Đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm 2022 2023 trường THPT Trương Vĩnh Ký Bến Tre
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2022-12-20
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm 2022 2023 trường THPT Trương Vĩnh Ký Bến Tre

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. New York là thủ đô của Việt Nam.
C. Con đang làm gì đó?
D. Số 3 có phải là số tự nhiên không?
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy ngồi trật tự!
B. Sách này có mấy chương?
C. 7 là số nguyên tố.
D. 15 là số tự nhiên chẵn.
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề là “ $\exists x \in \mathbb{R}: x^2+x+1 \leq 0$ "
A. " $\exists x \in \mathbb{R}: x^2+x+1>0$ ".
B. " $\forall x \in \mathbb{R}: x^2+x+1 \leq 0$ ".
C. " $\forall x \in \mathbb{R}: x^2+x+1>0$ ".
D. " $\forall x \in \mathbb{R}: x^2+x+1 \geq 0$ ".
Câu 4. Liệt kê phần tử của tập hợp $B=\left\{x \in \mathbb{N} \mid\left(2 x^2-x\right)\left(x^2-3 x-4\right)=0\right\}$ là
A. $B=\{-1 ; 0 ; 4\}$.
B. $B=\{0 ; 4\}$.
C. $B=\left\{-1 ; \frac{1}{2} ; 0 ; 4\right\}$.
D. $B=\{0 ; 1 ; 4\}$.
Câu 5. Số tập con gồm ba phần tử của tập hợp $\{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\}$ là
A. 8 .
B. 12 .
C. 7 .
D. 10 .
Câu 6. Cho hai tập hợp $A=\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}, B=\{2 ; 4 ; 6 ; 8\}$. Tập hợp $A \cap B$ là
A. $\{2 ; 4\}$.
B. $\{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8\}$.
C. $\{6 ; 8\}$.
D. $\{1 ; 3\}$.
Câu 7. Tập $(-\infty ;-3) \cap[-5 ; 2)$ bằng
A. $[-5 ;-3)$.
B. $(-\infty ;-5]$.
C. $(-\infty ;-2)$.
D. $(-3 ;-2)$.
Câu 8. Lớp 10 A có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Ngữ Văn. Hỏi lớp $10 \mathrm{~A}$ có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?
A. 30 .
B. 5 .
C. 15 .
D. 10 .
Câu 9. Cặp số $(-2 ; 3)$ là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. $2 x+y+1>0$.
B. $x+3 y+1<0$.
C. $2 x-y-1 \geq 0$.
D. $x+y+1>0$.

Câu 24. Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là 8,$0 ; 7,5 ; 8,2$. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là
A. 8,0 .
B. 23,7 .
C. $7,7$.
D. 7,9 .
Câu 25. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
$$
\begin{array}{llllllllllll}
12 & 3 & 6 & 15 & 27 & 33 & 31 & 18 & 29 & 54 & 1 & 8 .
\end{array}
$$
A. $Q_1=7, Q_2=17,5, Q_3=30$.
B. $Q_1=7, Q_2=16,5, Q_3=30$.
C. $Q_1=7, Q_2=16,5, Q_3=30,5$.
D. $Q_1=7,5, Q_2=16,5, Q_3=30$.
PHẦN TƯ LUẤN: (5,0 ĐIỂM)
Bài 1. Cho tam giác $A B C$ có $a=13 \mathrm{~cm}, b=14 \mathrm{~cm}, c=15 \mathrm{~cm}$.
a) Tính số đo góc $A$.
b) Tính diện tích của tam giác $A B C$.
Bài 2. Cho hình chữ nhất $A B C D$ tâm $O, A B=4, A D=5$.
a) Tính độ lớn $\overrightarrow{B D}$.
b) Gọi $M$ là trung điểm của $C D$. Chứng minh $2 \overrightarrow{O M}+\overrightarrow{O B}=\frac{1}{2} \overrightarrow{A C}$.
Bài 3. Cho tam giác $A B C$ có $A(2,-2), B(-2,-1), C(1,2)$. Chứng minh tam giác $A B C$ là tam giác cân.

Bài 4. Cho hai tập hợp $A=[-2 ; 4)$ và $B=(0 ; 5]$. Xác định tập hợp $A \backslash B$ và biểu diễn kết quả lên trục số.

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé