Tuyển tập đề ôn thi cuối học kì 1 Toán 12 năm học 2022 2023 thầy Phạm Hùng Hải
Mục Lục:
Chương 1. Đề Thi Học Kì 1 2022 – 2023 1.
Đề số 2. Đề Thi Học Kì I Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum 1.
Đề số 3. Đề Thi HKI 2022 – THPT Đức Thọ 6.
Đề số 4. Đề Cuối Học Kỳ 1 2021 – 2022 Trường THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ 11.
Đề số 5. Đề Khảo Sát Chất Lượng Học Kì I – Đợt 2 Năm 2021 – Sở GD&ĐT Nam Định 17.
Đề số 6. Đề Thi Học Kì 1 Năm 2022 – GD&ĐT Nam Định 24.
Đề số 7. Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Sở GD&ĐT – Bắc Giang Năm 2021 – 2022 30.
Đề số 8. Đề Thi HK1 Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội Năm 2021 – 2022 37.
Đề số 9. Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán THPT Duy Tân – Kon Tum Năm 2021 – 2022 42.
Đề số 10. Đề Thi HK1 Sở GDKHCN Bạc Liêu Năm 2021 – 2022 48.
Đề số 11. Đề Thi Cuối Kì 1 THPT Bảo Thắng Số 3 – Lào Cai – 2021 – 2022 54.
Đề số 12. Đề HK1 THPT Chuyên Bắc Ninh – 2021 – 2022 61.
Đề số 13. Đề Kiểm Tra Học Kỳ 1 Trường THPT Kim Liên – Hà Nội 68.
Đề số 14. Đề Thi Kiểm Tra Học Kì I – Trường THPT Marie Curie – HCM – Năm Học 2021 – 2022 74.
Đề số 15. Đề Ôn Tập HK1 THPT Thuận Thành Số 1 Năm 2022 – Bắc Ninh 81.
Đề số 16. Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán 12 Trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên Năm 2021 – 2022 86.
Đề số 17. Đề Thi HK1 – Sở GD&ĐT Quảng Nam Năm Học 2021 – 2022 91.
Đề số 18. Đề Thi Học Kỳ 1 Năm Học 2021 – 2022 – THPT Thị Xã Quảng Trị – Tỉnh Quảng Trị 95.
Đề số 19. Đề Thi Học Kì 1 THPT Trương Vĩnh Ký – Bến Tre Năm Học 2021 – 2022 101.
Đề số 20. Đề Thi Cuối Kỳ 1 THPT Hướng Hóa – Quảng Trị 2022 107.
Đề số 21. Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 1 Năm 2021 – 2022 Sở GD&ĐT Bắc Ninh 112.
Đề số 22. Đề Kiểm Tra Cuối Kỳ I Năm Học 2021 – 2022 – THPT Bảo Lộc – Lâm Đồng 117.
Đề số 23. Đề Kiểm Tra HK1 Năm Học 2021 – 2022 – Sở GD&ĐT Hà Nam 122.
Đề số 24. Đề Thi Học Kì I Trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương Năm Học 2021 – 2022 127.
Đề số 25. Đề Thi Học Kì 1 Năm Học 2021 – 2022 Trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 133.
Đề số 26. Đề Toán 12 HK1 – THPT Lê Lợi – Quảng Trị – 2022 139.
Đề số 27. Đề Thi HK1 Trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang Năm 2021 – 2022 145.
Trích một số nội dung tài liệu:
Câu 3. Nghiệm của phương trình $\log (x-1)=2$ là
(A) 21 .
(B) 1025 .
(C) 101 .
(D) 5 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình $3^x \leq 5$ là
(A) $\left(-\infty ; \log _5 3\right]$.
(B) $\left(-\infty ; \log _3 5\right]$.
(C) $\left[\log _3 5 ;+\infty\right)$.
(D) $\left[\log _5 3 ;+\infty\right)$.
Câu 5. Cho $a$ là số thực dương khác 1 và thỏa mãn $\log _a 2>\log _a 3$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(A) $1<a<2$.
B $2<a<3$.
(C) $0<a<1$.
(D) $a>3$.
Câu 6. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ được tính theo công thức
(A) $V=B h$.
(B) $V=\frac{1}{3} B h$.
(C) $V=\frac{1}{2} B h$.
(D) $V=\frac{4}{3} B h$.
Câu 7. Số điểm cực trị của hàm số $f(x)=-x^4+2 x^2-3$ là
(A) 0 .
(B) 2 .
(C) 1 .
(D) 3 .
Câu 8. Hàm số $y=x^3-3 x^2+1$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
(A) $(0 ; 2)$.
(B) $(3 ; 4)$.
(C) $(-\infty ; 1)$.
(D) $(1 ; 3)$.
Câu 9. Cho số thực $x$ thỏa mãn $4^x+4^{-x}=14$. Giá trị của biểu thức $P=2^x+2^{-x}$ bằng
(A) 4 .
(B) 16 .
(C) $\sqrt{17}$.
(D) $\pm 4$.
Câu 23. Cho $a, b$ là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(A) $\log _5 a-\log _5 b=\log _5 \frac{a}{b}$.
(B) $\log _5 a-\log _5 b=\log _5(a b)$.
(C) $\log _5 a-\log _5 b=\log _5(a+b)$.
(D) $\log _5 a-\log _5 b=\log _5(a-b)$.
Câu 24. Cho $x, y$ là các số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
(A) $\frac{3^x}{3^y}=3^{x-y}$.
(B) $3^x \cdot 3^y=3^{x+y}$.
(C) $3^x \cdot\left(\frac{1}{3}\right)^y=x y$.
(D) $\left(3^x\right)^y=3^{x y}$.
Câu 25. Cho khối nón có chu vi đường tròn đáy là $6 \pi \mathrm{cm}$, chiều cao là $\sqrt{7} \mathrm{~cm}$. Thể tích của khối nón bằng
(A) $2 \pi \sqrt{7} \mathrm{~cm}^3$.
(B) $9 \pi \sqrt{7} \mathrm{~cm}^3$.
(C) $6 \pi \sqrt{7} \mathrm{~cm}^3$.
(D) $3 \pi \sqrt{7} \mathrm{~cm}^3$.
Câu 26. Thiết diện qua trục của một hình trụ là
(A) đường elip.
(B) hình tam giác.
(C) hình nón.
(D) hình chữ nhật.
Câu 27. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2021}{x^2-2}$ là
(A) 0 .
(B) 3 .
(C) 1 .
(D) 2 .
Câu 28. Thể tích của khối cầu bán kính $R$ bằng
(A) $\frac{3}{4} \pi R^3$.
(B) $\frac{4}{3} \pi R^3$.
(C) $4 \pi R^3$.
(D) $2 \pi R^3$.
Câu 29. Đồ thị của hàm số $y=x^3-4 x^2+3$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
(A) $-3$.
(B) 3 .
(C) 1 .
(D) 0 .
Câu 30. Cho một hình nón có bán kính đáy $R$ và chiều cao $h$. Độ dài đường sinh được tính theo công thức
(A) $\ell=\sqrt{R^2+h^2}$.
(B) $\ell=\sqrt{4 R^2+h^2}$.
(C) $\ell=R+h$.
(D) $\ell=R^2+h^2$.