Tuyển tập 30 đề thi thử học kỳ 1 lớp 12 môn Toán năm 2022 2023 môn Toán
CÂU 16. Nghiệm của phương trình $2^{2 x+1}=32$ bằng ?
A. $x=2$.
B. $x=3$.
C. $x=\frac{3}{2}$.
D. $x=\frac{5}{2}$.
CÂU 17. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $4 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $16 a^3$.
B. $4 a^3$.
C. $\frac{16}{3} a^3$.
D. $\frac{4}{3} a^3$.
CÂU 18. Cho mặt cầu có diện tích bằng $16 \pi a^2$. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A. $2 \sqrt{2} a$.
B. $\sqrt{2} a$.
C. $2 a$.
D. $\frac{a \sqrt{2}}{2}$.
CÂU 19. Cho khối nón có bán kính đáy $r=2$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $8 \pi$.
B. $\frac{8 \pi}{3}$.
C. $\frac{16 \pi}{3}$.
D. $16 \pi$.
CÂU 20. Cho khối trụ có bán kính đáy $r=3$ và chiều cao $h=5$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $45 \pi$.
B. $5 \pi$.
C. $15 \pi$.
D. $30 \pi$.
CÂU 29. Cho biểu thức $P=x^{-\frac{3}{4}} \cdot \sqrt{\sqrt{x^5}}, x>0$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $P=x^{-2}$.
B. $P=x^{-\frac{1}{2}}$.
C. $P=x^{\frac{1}{2}}$.
D. $P=x^2$.
CÂU 30. Cho $a, b$ là các số thực dương khác 1 và $x, y$ là các số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. $a^x a^y=a^{x+y}$.
B. $\frac{a^x}{a^y}=a^{\frac{x}{y}}$.
C. $a^x b^y=(a b)^{x+y}$.
D. $\left(a^x\right)^y=a^{x+y}$.
CÂU 31. Tính đạo hàm của hàm số $y=13^x$
A. $y^{\prime}=\frac{13^x}{\ln 13}$.
B. $y^{\prime}=x \cdot 13^{x-1}$.
C. $y^{\prime}=13^x \ln 13$.
D. $y^{\prime}=13^x$.
CÂU 32. Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-3 x+2\right)^\pi$ là
A. $(1 ; 2)$.
B. $(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{1 ; 2\}$.
D. $(-\infty ; 1] \cup[2 ;+\infty)$.
CÂU 33. Tập xác định của $y=\ln \left(-x^2+5 x-6\right)$ là
A. $[2 ; 3]$.
B. $(2 ; 3)$.
C. $(-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)$.
CÂU 34. Tính đạo hàm của hàm số $y=\log _9\left(x^2+1\right)$.
A. $y^{\prime}=\frac{1}{\left(x^2+1\right) \ln 9}$.
B. $y^{\prime}=\frac{x}{\left(x^2+1\right) \ln 3}$.
C. $y^{\prime}=\frac{2 x \ln 9}{x^2+1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2 \ln 3}{x^2+1}$.
CÂU 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$ ?
A. $y=\log _{\sqrt{3}} x$.
B. $y=\log _{\frac{\pi}{6}} x$.
C. $y=\log _{\frac{e}{3}} x$.
D. $y=\log _{\frac{1}{4}} x$.
CÂU 36. Nghiệm của phương trình $\log _2(x+1)+1=\log _2(3 x-1)$ là
A. $x=1$.
B. $x=2$.
C. $x=-1$.
D. $x=3$.
CÂU 37. Tập nghiệm của phương trình: $4^{x+1}+4^{x-1}=272$ là
A. $\{3 ; 2\}$.
B. $\{2\}$.
C. $\{3\}$.
D. $\{3 ; 5\}$.
CÂU 38. Số nghiệm của phương trình $\log _3 x+\log _3(x-6)=\log _3 7$ là
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
CÂU 39. Cho khối chóp $S \cdot A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông tại $B, A B=a, A C=$ $2 a, S A \perp(A B C)$ và $S A=a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
C. $\frac{a^3}{3}$.
D. $\frac{2 a^3}{3}$.
CÂU 40. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=4 a^2$ và chiều cao $h=a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bẳng
A. $2 a^3$.
B. $\frac{4}{3} a^3$.
C. $\frac{2}{3} a^3$.
D. $4 a^3$.
CÂU 41. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ hình chữ nhật với $A B=4 a, B C=$ $a$, cạnh bên $S D=2 a$ và $S D$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. $6 a^3$.
B. $3 a^3$.
C. $\frac{8}{3} a^3$.
D. $\frac{2}{3} a^3$.
CÂU 42. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng $a$. Thể tích khối nón là.
A. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{16}$.
B. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{48}$.
C. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{24}$.
D. $\frac{\pi a^3 \sqrt{3}}{8}$.
CÂU 43. Cho hình trụ có chiều cao bằng $3 \sqrt{2}$. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng $12 \sqrt{2}$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $6 \sqrt{10} \pi$.
B. $6 \sqrt{34} \pi$.
C. $3 \sqrt{10} \pi$.
D. $3 \sqrt{34} \pi$.
CÂU 44. Cho hàm số $y=-x^3-m x^2+(4 m+9) x+5$, với $m$ là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$.
A. 5 .
B. 4 .
c. 6 .
D. 7 .
CÂU 45. Cho $\log _c a=2$ và $\log _c b=4$. Tính $P=\log _a b^4$.
A. $P=8$.
B. $P=\frac{1}{32}$.
C. $P=\frac{1}{8}$.
D. $P=32$.