Đề ôn tập học kỳ 1 lớp 11 môn Toán năm 2021 2022 Trường THPT Thuận Thành số 01
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2021-12-27
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Đề ôn tập học kỳ 1 lớp 11 môn Toán năm 2021 2022 Trường THPT Thuận Thành số 01
Xem chi tiết dưới đây
Câu 6: Đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-6}{x+1}$ có đường tiệm cận ngang là
A. $y=-1$.
B. $y=-6$.
C. $y=3$.
D. $y=2$.
Câu 7: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=x^{2}(2 x-1)^{2}(x+1)$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 8: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x^{2}-1}$ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 9: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^{3}-3 x$ trên $[1 ; 2]$ bằng:
A. 0 .
B. 2 .
C. $\frac{14}{27}$.
D. $-7$.
Câu 13: Hàm số $y=(x-1)^{-4}$ có tập xác là
A. $(1 ;+\infty)$.
B. $\square$.
C. $(-\infty ; 1)$.
D. $\square \backslash\{1\}$.
Câu 14: Cho $a>0, a \neq 1$, biểu thức $D=\log _{a^{3}} a$ có giá trị bằng bao nhiêu?
A. $\frac{1}{3}$.
B. $-3$.
C. 3 .
D. $-\frac{1}{3}$.
Câu 15: Cho biểu thức $P=\sqrt[6]{x \cdot \sqrt[4]{x^{2} \cdot \sqrt{x^{3}}}}$. Với $x>0$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $P=x^{\frac{7}{12}}$.
B. $P=x^{\frac{15}{16}}$.
C. $P=x^{\frac{15}{12}}$.
D. $P=x^{\frac{5}{16}}$.
Câu 16: Tập xác định của hàm số $y=\log _{2}(3-2 x)$ là:
A. $D=(0 ;+\infty)$.
B. $D=\left(\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
C. $D=(-\infty ; 0)$.
D. $D=\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$.
Câu 17: Bất phương trình $3^{x^{2}+1}>3^{2 x+1}$ có tập nghiệm là
A. $S=(0 ; 2)$.
B. $S=\square$.
C. $S=(-\infty ; 0) \cup(2 ;+\infty)$.
D. $S=(-2 ; 0)$.
Câu 18: Nghiệm của phương trình $\log _{2}(3 x-1)=3$ là:
A. $x=\frac{7}{3}$.
B. $x=2$.
C. $x=3$.
D. $x=\frac{10}{3}$.
Câu 19: Nghiệm của phương trình $2^{x-1}=8$ là
A. $x=2$.
B. $x=3$.
C. $x=4$.
D. $x=5$.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình $\ln x^{2}<2 \ln (4 x+4)$ là:
A. $(-1 ;+\infty) \backslash\{0\}$.
B. $\left(-\frac{4}{5} ;+\infty\right)$.
C. $\left(-\frac{4}{3} ;+\infty\right) \backslash\{0\}$.
D. $\left(-\frac{4}{5} ;+\infty\right) \backslash\{0\}$.
Câu 21: Số nghiệm của phương trình $\log _{2}\left(x^{2}-6\right)=\log _{2}(x-2)+1$ là:
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 22: Phương trình $\frac{36}{2^{x-2}}=10+4^{\frac{x}{2}}$ có số nghiệm là
A. 3 .
B. $1 .$
C. 0 .
D. 2 .
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé