Đề thi cuối học kỳ 1 lớp 11 môn Toán các trường trên toàn quốc năm 2020 2021
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2021-11-10
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Đề thi cuối học kỳ 1 lớp 11 môn Toán các trường trên toàn quốc năm 2020 2021
Câu 1: Nghiệm của phương trình $\tan x=\tan \frac{\pi}{3}$ là
A. $x=\frac{\pi}{3}+k \pi, k \in \mathbb{Z}$.
B. $x=\frac{\pi}{6}+k \pi, k \in \mathbb{Z}$.
C. $x=k \pi, k \in \mathbb{Z}$.
D. $x=\frac{\pi}{2}+k \pi, k \in \mathbb{Z}$.
Câu 2: Tập giá trị của hàm số $y=\sin x$ là
A. $[-1 ; 1]$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 0)$.
Câu 3: Với $n$ là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. $\mathrm{C}_{n}^{0}=1$.
B. $\mathrm{C}_{n}^{1}=n+1$.
C. $\mathrm{C}_{n}^{n-1}=n-1$.
D. $\mathrm{C}_{n}^{n}=n$.
Câu 4: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ?
A. $\mathrm{C}_{10}^{3}$.
B. $\mathrm{A}_{10}^{3}$.
C. $10^{3}$.
D. $3^{10}$.
Câu 5: $P_{5}$ bằng
A. 120 .
B. 5 .
C. 20 .
D. 50
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một bông hoa từ 5 bông hoa hồng khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau ?
A. 8 .
B. 15 .
C. $8 !$.
D. 1 .
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 3 nũ ?
A. 21 ,
B. 10 .
C. 7 .
D. 3 .
Câu 8: Không gian mẫu của phép thử gieo một con xúc xắc 6 mặt một lần có bao nhiêu phần tử ?
A. 6 .
B. 3 .
C. 12 .
D. 36 .
Câu 9: Cho $A$ là biến cố chắc chắn. Xác suất của $A$ bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. $\frac{1}{2}$.
D. $\frac{3}{4}$.
Câu 10: Cho dãy số $\left(u_{n}\right)$ xác định bởi $u_{n}=2 n+1$ với $n \geq 1$. Số hạng $u_{1}$ bằng
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. $4 .$
Câu 11: Cho dãy số $\left(u_{n}\right)$ được xác định như sau $u_{1}=-1$ và $u_{n+1}=u_{n}-2$ với $n \geq 1$. Số hạng $u_{2}$ bằng
A. $-3$.
B. $-1$.
C. 3 .
D. 1 .
Câu 12: Cho cấp số cộng $\left(u_{n}\right)$ với $u_{1}=5$ và $u_{2}=2$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. $-3$.
B. 3 .
C. $\frac{5}{2}$.
D. $\frac{2}{5}$.
Câu 13: Cho $2, a, 10$ là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của $a$ bằng
A. 6 .
B. 4 .
C. 8 .
D. 5 .
Câu 14: Cho cấp số nhân $\left(u_{n}\right)$ với $u_{1}=5$ và công bội $q=2$. Số hạng $u_{2}$ bằng
A. 10 .
B. 3 .
C. $\frac{5}{2}$.
D. $\frac{2}{5}$.
Câu 15: Cho cấp số nhân $\left(u_{n}\right)$ với số hạng đầu $u_{1}$ và công bội $q$. Số hạng tổng quát của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $u_{n}=u_{1} \cdot q^{n-1}$.
B. $u_{n}=u_{1}+q^{n}$.
C. $u_{n}=u_{1}+(n-1) q$.
D. $u_{n}=u_{1}+n \cdot q$.
Câu 16: Trong mặt phẳng, với các điểm $A, B$ và vectơ $\vec{u}$ bất kì, gọi các điểm $A^{\prime}, B^{\prime}$ lần lượt là ảnh của $A, B$ qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec{u}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. $\overrightarrow{A^{\prime} B^{\prime}}=\overrightarrow{A B}$.
B. $\overrightarrow{A B}=\vec{u}$.
C. $\overrightarrow{A^{\prime} B^{\prime}}=\vec{u}$.
D. $\overrightarrow{A^{\prime} B^{\prime}}=\overrightarrow{B A}$.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.
Câu 18: Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt ?
A. 5 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 19: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song $a$ và $b$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng $a$ và $b$.
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng $a$ và $b$.
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng $a$ và $b$.
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng $a$ và $b$.
Câu 20: Cho đường thẳng $d$ song song với mặt phẳng $(P)$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng $d$ không có điểm chung với mặt phẳng $(P)$.
B. Đường thẳng $d$ có đúng một điểm chung với mặt phẳng $(P)$.
C. Đường thẳng $d$ có đúng hai điểm chung với mặt phẳng $(P)$.
D. Đường thẳng $d$ có vô số điểm chung với mặt phẳng $(P)$.
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=2 \sin x+1$ bằng
A. 3 .
B. $-1$.
C. 2 .
D. 1 .
Câu 22: Cho $n \in \mathbb{N}, n \geq 2$ và $\mathrm{C}_{n}^{2}=28$. Giá trị của $n$ bằng
A. 8 .
B. 6 .
C. 9 .
D. 7 .
Câu 23: Hệ số của $x^{3}$ trong khai triển $(x-3)^{5}$ bằng
A. 90 .
B. 270 .
C. $-90$.
D. $-270$.
Câu 24: Hệ số của $x^{2} y^{4}$ trong khai triển $(2 x+y)^{6}$ bằng
A. 60 .
B. 120 .
C. 15
D. 30 .
Câu 25: Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 bằng
A. $\frac{1}{3}$.
B. $\frac{1}{6}$.
C. $\frac{2}{3}$.
D. $\frac{1}{2}$.
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé