Đề thi học kỳ 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Vinh Lộc Huế năm 2018 2019 có đáp án File word
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2019-11-24
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

[WORD] Đề thi học kỳ 1 lớp 11 môn Toán trường THPT Vinh Lộc Huế năm 2018 2019 có đáp án File word

Đề với tỉ lệ 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận tương ứng là tỉ lệ 80% Trắc nghiệm -20% Tự luận

Trích một phần của đề thi này nhé: 

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 ĐIỂM)

Câu 1.  Phương trình $\sqrt{3}\cos x+\sin x=1$ có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng $\left({0;3\pi }\right)?$

A. $2.$

B.  $3.$

C.  $4.$

D.  $6.$

Câu 2.  Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?

A. $900.$

B.  $901.$

C.  $899.$

D.  $999.$

Câu 3.  Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ABCD. Tìm giao tuyến của $\left({SAC}\right)$ và $\left({SBD}\right).$

A. $SO$.

B.  $AC$.

C.  $BD$.

D.  $SC$.

Câu 4.  Cho bốn điểm không đồng phẳng $A,B,C,D$. Trên hai đoạn $AB$ và $AC$ lấy hai điểm $M$ và $N$ sao cho $\dfrac{AM}{MB}=1$, $\dfrac{AN}{NC}=2$. Xét các mệnh đề:

$\left(I\right)$ Giao tuyến của $\left({DMN}\right)$ và $\left({ADB}\right)$ là $DM$.

$\left({II}\right)$$DN$ là giao tuyến của $\left({DMN}\right)$ và $\left({ADC}\right)$.

$\left({III}\right)$$MN$ là giao tuyến của $\left({DMN}\right)$ và $\left({ABC}\right)$.

Tìm số khẳng định sai.

A. $0$.

B.  $3$.

C.  $1$.

D.  $2$.

Câu 5.  Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y=3\sin 2x-5.$

A. $-5;2.$

B.  $-5;3.$

C.  $-8;-2.$

D.  $2;8.$

Câu 6.  Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho đường thẳng $d$ có phương trình $x+2y-1=0$ và $\vec{v}=\left({2;m}\right).$

Để phép tịnh tiến theo $\vec{v}$ biến đường thẳng $d$ thành chính nó, ta phải chọn $m$ là số nào dưới đây?

A. $1$.

B.  $3$.

C.  $2$.

D.  $-1$.

Câu 7.  Tìm tất cả các nghiệm của phương trình $\cot x+\sqrt{3}=0.$

A. $x=\dfrac\pi 3+k2\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

B.  $x=\dfrac\pi 6+k\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

C.  $x=-\dfrac\pi 6+k\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

D.  $x=-\dfrac\pi 3+k\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

Câu 8.  Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$, phép tịnh tiến theo $\vec{v}=\left({1;2}\right)$ biến điểm $M\left({-1;4}\right)$ thành điểm$M'.$ Tìm tọa độ của $M'.$

A. $M'\left({6;6}\right).$

B.  $M'\left({0;6}\right)$.

C.  $M'\left({6;0}\right)$.

D.  $M'\left({0;0}\right)$.

Câu 9.  Cho dãy số $\left({u_n}\right)$ xác định bởi $u_n=\dfrac{{\left({-1}\right)}^n+1}n$. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. $u_9=0.$

B.  $u_{2n}=\dfrac1{2n}.$

C.  $u_{2n+3}=0.$

D.  $u_{46}=\dfrac1{23}.$

Câu 10.  Đa thức $P\left(x\right)=32x^5-80x^4+80x^3-40x^2+10x-1$ là khai triển của nhị thức nào dưới đây?

A. $\left({x-1}\right)^5.$

B.  $\left({1-2x}\right)^5.$

C.  $\left({1+2x}\right)^5.$

D.  $\left({2x-1}\right)^5.$

Câu 11.  Cho $A$, $B$ là hai biến cố xung khắc trong cùng một phép thử ngẫu nhiên. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức đã cho dưới đây.

A. $P\left({A\cup B}\right)=P\left(A\right)-P\left(B\right).$

B.  $P\left({A\cap B}\right)=P\left(A\right)+P\left(B\right).$

C. $P\left({A\cup B}\right)=P\left(A\right)+P\left(B\right).$

D. $P\left({A\cup B}\right)=P\left(A\right).P\left(B\right).$

Câu 12.  Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của $AC$ và $CD$. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng $\left({MBD}\right)$ và $\left({ABN}\right).$

A. $BM$.

B. $AH$với $H$ là trực tâm tam giác $ACD$.

C. $AM$.

D. $BG$ với $G$ là trọng tâm tam giác$ACD$.

Câu 13.  Tìm tất cả các nghiệm của phương trình $2\sin ^2x-5\sin x-3=0.$

A. $x=\dfrac\pi 4+k2\pi ;x=\dfrac{5\pi }4+k2\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

B. $x=\dfrac\pi 3+k2\pi ;x=\dfrac{5\pi }6+k2\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

C. $x=\dfrac\pi 2+k\pi ;x=\pi +k2\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

D. $x=-\dfrac\pi 6+k2\pi ;x=\dfrac{7\pi }6+k2\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right).$

Câu 14.  Rút ngẫu nhiên cùng một lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ $52$ con. Tìm số phần tử của không gian mẫu.

A. $156.$

B. $132600.$

C. $22100.$

D. $140608.$

Câu 15.  Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức $\left({5x+9}\right)^{2019}?$

A. $2020.$

B. $2021.$

C. $2019.$

D. $2018.$

Câu 16.  Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường tròn $\left(C\right)$ có phương trình $\left({x-1}\right)^2+\left({y-2}\right)^2=4$. Phép vị tự tâm $O$ tỉ số $k=-2$ biến $\left(C\right)$ thành đường tròn có phương trình nào dưới đây ?

A. $\left({x+2}\right)^2+\left({y+4}\right)^2=16$.

B. $\left({x-4}\right)^2+\left({y-2}\right)^2=4$.

C. $\left({x+2}\right)^2+\left({y+4}\right)^2=4$.

D. $\left({x-2}\right)^2+\left({y-4}\right)^2=16$.

Câu 17.  Từ các chữ số $0,\text{ }1,\text{ }2,\text{ }3,\text{ }4,\text{ }5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm $4$ chữ số khác nhau?

A. $144.$

B. $96.$

C. $134.$

D. $156.$

Câu 18.  Cho $A$ và $B$ là hai biến cố độc lập với nhau, $P\left(A\right)=0,4$ và $P\left(B\right)=0,3$. Khi đó $P\left({A.B}\right)$ bằng

A. $0,58$.

B. $0,7$.

C. $0,1$.

D. $0,12$.

Câu 19.  Cho tập hợp $A=\left\{{1;2;3;...;20}\right\}.$ Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập hợp $A$ sao cho không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp?

A. $C_{16}^5.$

B. $C_{17}^5.$

C. $C_{15}^5.$

D. $C_{18}^5.$

Câu 20.  Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C; F là điểm đối xứng của A qua D; I là tâm của hình bình hành CDFE. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. Tam giác IDF là ảnh của tam giác OAD qua phép tịnh tiến theo $\vec{{BC}}.$

B. Tam giác IEC là ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh tiến theo $\vec{{CE}}.$

C. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến theo $\vec{{BC}}.$

D. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua phép tịnh tiến theo $\vec{{CE}}.$

Câu 21.  Cho tứ diện$ABCD$ có tất cả các cạnh đều bằng $a.$ E là điểm đối xứng với B qua C, F là điểm đối xứng với B qua $D.$ M là trung điểm của$AB.$ Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng $\left({MEF}\right)$ theo $a$.

A. $S=\dfrac{a^2\sqrt{3}}4$.

B. $S=\dfrac{a^2}6$.

C. $S=\dfrac{a^2}2$.

D. $S=\dfrac{a^2}4$.

Câu 22.  Tìm tất cả các nghiệm của phương trình $\sin x=\dfrac12.$

A. $\left[\begin{aligned}& x=\dfrac\pi 6+k2\pi  \\& x=\dfrac{5\pi }6+k2\pi \end{aligned}\right.\left({k\in \mathbb{Z}}\right)$

B. $x=\dfrac\pi 6+k\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right)$

C. $x=k\pi \left({k\in \mathbb{Z}}\right)$.

D. $\left[\begin{aligned}& x=\dfrac\pi 3+k2\pi  \\& x=\dfrac{2\pi }3+k2\pi\end{aligned}\right.\left({k\in \mathbb{Z}}\right)$

Câu 23.  Cho phương trình $3.\cos x+\cos 2x-\cos 3x+1=2\sin x.\sin 2x.$ Gọi $\alpha $ là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng $\left({0;2\pi }\right)$ của phương trình. Tính $\sin \left({\alpha -\dfrac\pi 4}\right).$

A. $-\dfrac{\sqrt{2}}2.$

B. $\dfrac{\sqrt{2}}2.$

C. $0.$

D. $1.$

Câu 24.  Một hộp chứa $7$ viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Lấy liên tiếp 2 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 viên bi cùng màu?

A. $66.$

B. $62.$

C. $31.$

D. $210.$

Câu 25.  Cho $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3^n.C_n^0-3^{n-1}C_n^1+3^{n-2}C_n^2-...+\left({-1}\right)^nC_n^n=2048$. Tìm hệ số của $x^{10}$ trong khai triển biểu thức$\left({x+2}\right)^n.$

A. $22.$

B. $220.$

C. $24.$

D. $11264.$

PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)

Câu 1.  Giải phương trình: $2\cos 2x-\sqrt{3}=0.$

Câu 2.  Cho đường thẳng $d:x-2y+1=0.$ Tìm ảnh của đường thẳng $d$ qua phép vị tự tâm $I\left({-2;1}\right)$ tỉ số $k=-2.$

------------- HẾT -------------

Đáp án: 

 

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM)

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

------------------------

Mã đề [A]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A

A

A

C

D

C

B

B

D

C

D

D

C

A

A

D

D

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

A

B

A

B

C

B

C

B

C

B

C

B

A

D

D

D

D

C

Mã đề [B]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

C

C

B

A

A

D

C

B

A

A

D

D

A

D

B

B

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

C

D

B

A

B

B

D

B

D

A

C

C

D

A

B

A

C

D

Mã đề [C]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

A

C

B

C

A

C

A

C

C

A

D

C

D

D

C

A

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

D

A

B

A

A

D

B

B

B

D

C

D

B

B

B

C

D

A

D

Mã đề [D]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

D

B

A

C

D

C

D

C

D

D

C

B

A

B

B

C

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

B

B

A

B

A

D

A

B

D

A

C

D

A

C

C

A

C

D

D

PHẦN II: TỰ LUẬN  (2,0 ĐIỂM)

 

PHẦN II: TỰ LUẬN  (2,0 ĐIỂM)

Bài 1. Giải phương trình: $2\cos 2x-\sqrt{3}=0.$

Bài 2. Cho đường thẳng $d:x-2y+1=0.$ Tìm ảnh của đường thẳng $d$ qua phép vị tự tâm $I\left({-2;1}\right)$ tỉ số $k=-2.$

ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:

Bài

                                                                            Nội dung

Điểm

 

 

 

  1

$2\cos 2x-\sqrt{3}=0\Leftrightarrow \cos 2x=\dfrac{\sqrt{3}}2=\cos \dfrac\pi 6$

0,5

$\Leftrightarrow \left[\begin{aligned}& 2x=\dfrac\pi 6+k2\pi  \\& 2x=-\dfrac\pi 6+k2\pi \end{aligned}\right.$ $\Leftrightarrow \left[\begin{aligned}& x=\dfrac\pi {12}+k\pi  \\& x=-\dfrac\pi {12}+k\pi \end{aligned}\right.\left({k\in \mathbb{Z}}\right)$

0,5

 

 

 

  2

Gọi $d'=V_{\left({I;-2}\right)}\left(d\right)$ ta có $d'$ song song hoặc trùng với $d$ nên $d':x-2y+c=0$

0,25

Lấy $M\left({-1;0}\right)\in d$

0,25

$M'\left({x;y}\right)=V_{\left({I;-2}\right)}\left(M\right)$ $\Leftrightarrow \vec{{IM'}}=-2.\vec{{IM}}$ $\Rightarrow \left\{\begin{aligned}& x+2=-2.1 \\& y-1=-2.\left({-1}\right)\end{aligned}\right.$ $\Leftrightarrow \left\{\begin{aligned}&x=-4 \\& y=3\end{aligned}\right.\Rightarrow M'\left({-4;3}\right)$

0,25

$M'\in d'\Rightarrow -4-2.3+c=0$ $\Leftrightarrow c=10$  Suy ra: $d':x-2y+10=0.$

0,25

 

XEM TRỰC TUYẾN ĐẦY ĐỦ VÀ TẢI VỀ DƯỚI ĐÂY

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé