Đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn toán năm 2018 2019 Trường THPT Vinh Lộc Huế có đáp án (80 trắc nghiệm và 20 tự luận)
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2019-12-10
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn toán năm 2018 2019 Trường THPT Vinh Lộc Huế có đáp án (80 trắc nghiệm và 20 tự luận) CÓ FILE WORD CHO QUÝ THẦY CÔ Ở CUỐI BÀI VIẾT NHÉ.
Trích một số nội dung đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Toán trường Vinh Lộc năm 2018 2019
Câu 1. Cho $A=\left\{{-2;1;3;4}\right\}$ và $B=\left\{{1;2;3;4}\right\}$. Khi đó $A\backslash B$ là tập hợp nào sau đây?
A. $\left\{{-2;4}\right\}.$
B. $\left\{{2;4}\right\}.$
C. $\left\{{-2;3}\right\}.$
D. $\left\{{-2}\right\}.$
Câu 2. Cho parabol $(P):y=ax^2+bx+c(a\ne 0)$ có đỉnh $I\left({1;4}\right)$ và đi qua điểm $K\left({2;3}\right)$. Tính tích $a.b.c$.
A. $-10.$
B. $-6.$
C. 6.
D. $10.$
Câu 3. Cho hai tập hợp $A=\left\{{1;2;5;7}\right\}$ và $B=\left\{{1;2;3}\right\}.$ Có tất cả bao nhiêu tập $X$ thỏa $X\subset A$ và $X\subset B?$
A. $3.$
B. $1.$
C. $4.$
D. $2.$
Câu 4. Tính giá trị của $\tan 30^0+\cot 30^0.$
A. 2.
B. $\dfrac4{\sqrt{3}}.$
C. $\dfrac{1+\sqrt{3}}3.$
D. $\dfrac2{\sqrt{3}}.$
Câu 5. Cho $\alpha \in \mathbb{R}$. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. $\sin ^2\alpha +\cos ^2\dfrac\alpha 2=1.$
B. $\sin \alpha ^2+\cos \alpha ^2=1.$
C. $\sin ^22\alpha +\cos ^22\alpha =1.$
D. $\sin ^24\alpha +\cos ^24\alpha =4.$
Câu 6. Phương trình $x^2=2x$ tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. $x^2\sqrt{{x-3}}=2x\sqrt{{x-3}}$.
B. $x^2+\sqrt{{x-2}}=2x+\sqrt{{x-2}}$.
C. $x^2+\sqrt{{x^2+7}}=2x+\sqrt{{x^2+7}}$.
D. $x^2+\dfrac1x=2x+\dfrac1x$.
Câu 7. Cho đường thẳng $d:y=ax+b$ đi qua điểm $M\left({1;3}\right)$ và cắt hai trục Ox, Oy về phần dương lần lượt tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB cân. Tính giá trị biểu thức $P=a^2+b^2$.
A. 20.
B. 17.
C. 9.
D. 15.
Câu 8. Cho hai tập khác rỗng $A=\left({m-1;4}\right]$ và $B=\left({-2;2m+2}\right]$ với $m\in \mathbb{R}$. Xác định $m$ để $A\subset
B. $
A. $m\in (1;5).$
B. $\text{m}\in \text{ }[\text{ }1;5).$
C. $m\in (1;5\text{ }]\text{ }\text{.}$
D. $\text{m}\in \text{ }[\text{ 1};5\text{ }]\text{ }\text{.}$
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Tính độ dài của vectơ $\vec{{BA}}+\vec{{CA}}$.
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 10.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để $I$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$?
A. $\vec{{IA}}=\vec{{IB}}.$
B. $IA=IB. $
C. $\vec{{IA}}+\vec{{IB}}=\vec{0}.$
D. $\vec{{IA}}-\vec{{IB}}=\vec{0}.$
Câu 11. Cho hai phương trình (1) và (2) có cùng ẩn. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai phương trình (1) và (2) tương đương với nhau nếu tập nghiệm của (2) chứa tập nghiệm của (1).
B. Hai phương trình (1) và (2) tương đương nếu chúng có cùng tập xác định.
C. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của (2) nếu tập nghiệm của (1) là tập con của tập nghiệm của phương trình (2).
D. Hai phương trình (1) và (2) tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Câu 12. Cho tập hợp $E=\text{ }[\text{ }0;5];F=(-\infty ;4]$. Xác định $E\cap F.$
A. $\text{ }[\text{ }0;4].$
B. $(4;5).$
C. $(-\infty ;5].$
D. $(-\infty ;0].$
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình $\left|{x+2}\right|=\left|{5-3x}\right|$ là tập hợp nào sau đây?
A. $\left\{{\dfrac72\text{;}\dfrac34}\right\}$.
B. $\left\{{\dfrac32\text{;}\dfrac74}\right\}$.
C. $\left\{{-\dfrac72\text{;}-\dfrac34}\right\}$.
D. $\left\{{-\dfrac72\text{;}\dfrac34}\right\}$.
Câu 14. Cho hai tập hợp $M,N$ thỏa mãn $M\subset N$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $M\cap N=N.$
B. $M\cap N=M.$
C. $M\cup N=M.$
D. $N\backslash M=N.$
Câu 15. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại tập hợp $X=\left\{{x\in \mathbb{R}\left|{0<x\leqslant 7}\right.}\right\}.$
A. $X=\left({0;7}\right).$
B. $X=\left[{0;7}\right).$
C. $X=\left[{0;7}\right].$
D. $X=\left({0;7}\right].$
Câu 16. Với giá trị nào của $a$ và $b$ thì đồ thị hàm số $y=ax+b$ đi qua các điểm $A\left({-2;1}\right)$, $B\left({1;-2}\right)$?
A. $a=-2$ và $b=-1$.
B. $a=2$ và $b=1$.
C. $a=1$ và $b=1$.
D. $a=-1$ và $b=-1$.
Câu 17. Kí hiệu nào sau đây dùng để chỉ “$\sqrt{3}$ không phải là số hữu tỉ”?
A. $\sqrt{3}\not\subset \mathbb{Q}.$
B. $\sqrt{3}\in \mathbb{Q}.$
C. $\sqrt{3}\ne \mathbb{Q}.$
D. $\sqrt{3}\notin \mathbb{Q}.$
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số $k$ để hàm số $y=\left({k1}\right)x+k2$ nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. $k<2$.
B. $k>2$.
C. $k<1$.
D. $k>1$.
Câu 19. Tính $\vec{{MN}}+\vec{{NP}}+\vec{{PQ}}$.
A. $\vec{{MQ}}.$
B. $\vec{{PN}}.$
C. $\vec{{QM}}.$
D. $\vec{{MP}}.$
Câu 20. Kí hiệu nào sau đây để chỉ vectơ có điểm đầu là $A$ và điểm cuối là $B$?
A. $\vec{{BA}}.$
B. $\left|{\vec{{AB}}}\right|.$
C. $AB. $
D. $\vec{{AB}}.$
Câu 21. Cặp số $(x;y)=(2;1)$là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. $x-2y=1$.
B. $2x-y=3$.
C. $x+y=2$.
D. $3x+y=5$.
Câu 22. Cho $\vec{a}=2\vec{i}+3\vec{j},\vec{b}=\left({m-1;m}\right)$. Tìm m để hai vectơ $\vec{a},\vec{b}$ vuông góc với nhau.
A. $m=-\dfrac25.$
B. $m=\dfrac52.$
C. $m=\dfrac25.$
D. $m=-\dfrac52.$
XEM THÊM TRỰC TUYẾN VÀ TẢI ĐỀ NÀY VỀ DƯỚI ĐÂY
FILE WORD ĐỀ THI HỌC KỲ 1 LỚP 10 MÔN TOÁN THPT VINH LỘC HUẾ 2018 2019 TẠI ĐÂY: TẢI VỀ FILE WORD THI HK1 MÔN TOÁN
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé