Đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 Trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội (50 câu trắc nghiệm)
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2018-12-15
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 Trường THPT Lương Thế Vinh Hà Nội (50 câu trắc nghiệm)
Trích một số nội dung đề thi:
Câu 1: Gọi $m_1,m_2$ là hai giá trị khác nhau của $m$ để phương trình $x^2-3x+m^2-3m+4=0$ có hai nghiệm phân biệt $x_1,x_2$ sao cho $x_1=2x_2$. Tính $m_1+m_2+m_1m_2$.
A. $4$.
B. $3$.
C. $5$.
D. $6$.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số 2 là số nguyên tố.
b) Số $3^{2018}-1$chia hết cho 2.
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8.
A. $3$.
B. $1$.
C. $2$.
D. $4$.
Câu 3: Gọi $m_0$ là giá trị của tham số $m$ để phương trình $\left({m+2}\right)x-\left({x+1}\right)=0$ vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $m_0\in \varnothing $.
B. $m_0\in \left({-2;0}\right)$.
C. $m_0\in \left[{0;1}\right]$.
D. $m_0\in \left({-1;1}\right)$.
Câu 4: Cho hình vuông $ABCD$ tâm $O$. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. $\vec{{DA}}+\vec{{OC}}=\vec{{OB}}$.
B. $\vec{{AO}}+\vec{{DO}}=\vec{{CD}}$.
C. $\vec{{AB}}=\vec{{DC}}$.
D. $\left|{\vec{{BO}}-\vec{{DO}}}\right|=AC$.
Câu 7: Cho hàm số $y=x^2-4x-1$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left({-\infty ;3}\right)$.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left({3;+\infty }\right)$.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là$-3$.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm $A\left({0;1}\right)$.
Câu 9: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình $x^2-2x-13=0$.
A. $-22$.
B. $4$.
C. $30$.
D. $28$.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình $\left|{x^2-1}\right|=x-2$ là:
A. $0$.
B. $2$.
C. $3$.
D. $1$.
Câu 13: Tập xác định của hàm số $y=\sqrt{{x-1}}+\dfrac1{\sqrt{{4-x}}}$ là:
A. $\left[{1;4}\right)$.
B. $\left({1;4}\right]$.
C. $\left[{1;4}\right]$.
D. $\left({1;4}\right)$.
Câu 14: Cho $\Delta ABC$ có $A\left({-1;2}\right)$, $B\left({0;3}\right)$, $C\left({5;-2}\right)$. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh $A$ của $\Delta ABC$.
A. $\left({0;3}\right)$.
B. $\left({0;-3}\right)$.
C. $\left({3;0}\right)$.
D. $\left({-3;0}\right)$.
Câu 15: Cho các đường thẳng sau.
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. $d_2$, $d_3,d_4$ song song với nhau.
B. $d_2$ và $d_4$ song song với nhau.
C. $d_1$ và $d_4$ vuông góc với nhau.
D. $d_2$ và $d_3$ song song với nhau.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình $\dfrac{\left({x^2-3x+2}\right)\sqrt{{x-3}}}{\sqrt{{x-1}}}=0$ là:
A. $1$.
B. $2$.
C. $3$.
D. $0$.
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để đường thẳng $y=mx-3$ không có điểm chung với Parabol $y=x^2+1$?
A. $6$.
B. $9$.
C. $7$.
D. $8$.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$để phương trình $\dfrac{2\left({x-m}\right)-x-m}{\sqrt{{x+3}}}=0$ có nghiệm.
A. $m\in \left({-\infty ;-1}\right)$.
B. $m\in \left({-1;+\infty }\right)$.
C. $m\in \left[{-1;+\infty }\right)$.
D. $m\in R$.
Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số$y=\sqrt{{x^2+2x+2}}$ xác định trên R.
B. Hàm số$y=x^3$ là hàm số lẻ.
C. Hàm số$y=\left({x-1}\right)^2$ là hàm số chẵn.
D. Hàm số $y=x^2+1$ là hàm số chẵn.
Câu 20: Phương trình $\left|{3-x}\right|=\left|{2x-5}\right|$ có hai nghiệm $x_1,x_2$. Tính $x_1+x_2$.
A. $-\dfrac{14}3$.
B. $-\dfrac{28}3$.
C. $\dfrac73$.
D. $\dfrac{14}3$.
Câu 21: Cho $A\left({3;4}\right)$, $B\left({-2;1}\right)$, $C\left({0;5}\right)$. Tính độ dài trung tuyến $AM$ của $\vartriangle ABC$.
A. $\sqrt{{13}}$.
B. $5$.
C. $4$.
D. $\sqrt{{17}}$.
Câu 22: Số giá trị nguyên của $m$ để phương trình $\left|{x^2-4}\right|=m+1$ có bốn nghiệm phân biệt là:
A. $4$.
B. $2$.
C. $3$.
D. $5$.
Câu 23: Cho $\Delta ABC$ vuông cân tại $A$, $AB=a$ . Tính độ dài vectơ $\vec{{AB}}+4\vec{{AC}}$.
A. $\sqrt{{20}}a$.
B. $5a$.
C. $17a$.
D. $\sqrt{{17}}a$.
Câu 24: Cho phương trình $\sqrt{{x-1}}+\sqrt{{5-x}}+3.\sqrt{{\left({x-1}\right)\left({5-x}\right)}}=m$. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
A. $6$.
B. $8$.
C. $7$.
D. vô số.
Câu 25: Biết phương trình $x^4-3mx^2+m^2+1=0$ có bốn nghiệm phân biệt $x_1,x_2,x_3,x_4$. Tính $M=x_1+x_2+x_3+x_4+x_1.x_2.x_3.x_4$ được kết quả là:
A. $M=m^2+1$.
B. $M=-3m$.
C. $M=3m$.
D. $M=-m^2-1$.
Câu 26: Tìm $a,b$ để đồ thị hàm số $y=ax+b$ đi qua hai điểm $A\left({1;-2}\right)$, $B\left({-3;5}\right)$.
A. $a=\dfrac74;b=\dfrac14$.
B. $a=-\dfrac74;b=-\dfrac14$.
C. $a=-\dfrac14;b=-\dfrac74$.
D. $a=-\dfrac17;b=-\dfrac47$.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$để phương trình $\left({m^2-m}\right)x+2=-mx+x+2m$ nghiệm đúng với $\forall x\in R$.
A. $m=2$.
B. $m=-2$.
C. $m=1$.
D. $m=-1$.
Câu 28: Biết phương trình $\sqrt{{x-1}}+\sqrt{{3x-3}}=\sqrt{{x^2-1}}$ có hai nghiệm $x_1,x_2$. Tính giá trị biểu thức $\left({x_1-1}\right).\left({x_2-1}\right)$.
A. $1$.
B. $0$.
C. $\sqrt{2}$.
D. $\sqrt{3}$.
Câu 29: Xác định hàm số $y=ax^2+bx+c$ biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có tung độ là $-3$ và giá trị nhỏ nhất của hàm số là $-\dfrac{25}8$ tại $x=\dfrac14$.
A. $y=2x^2-x-3$.
B. $y=x^2-\dfrac12x+3$.
C. $y=-2x^2+x-3$.
D. $y=2x^2+x-3$.
Xem trực tuyến dưới đây:
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé