Đề cương ôn tập lớp 10 học kỳ 1 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Vinh Lộc File word
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2019-12-30
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

[FILE WORD] Đề cương ôn tập lớp 10 học kỳ 1 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Vinh Lộc File word

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019  Môn TOÁN – LỚP 10

PHẦN 1. ĐẠI SỐ

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng.

B. Mệnh đề là một câu khẳng định sai.                

C. Mệnh đề là một câu khẳng định hoặc đúng hoặc sai.                             

D. Mệnh đề là một câu khẳng định vừa đúng vừa sai

Câu 2. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?

A. $x>2$                 

B. $3<1$                 

C. $4-5=1$              

D. $8\geqslant 3$

Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?

a) 15 là số nguyên tố

b) Tổng ba góc của một tam giác bằng $180^o$

c) Bạn học trường nào?

d) Không được đi ra ngoài.

A. 1                         

B. 2                         

C. 3                         

D. 4

Câu 4. Câu nào sau đây là mệnh đề đúng ?

A. $\dfrac35\in \mathbb{N}$                              

B. $\sqrt{2}$ là số hữu tỉ                                     

C. $\pi $ là số vô tỉ  

D. $x>2$

Câu 5. Với giá trị nào của $x$ thì mệnh đề chứa biến $P(x):''x^2-3x+2=0''$ trở thành mệnh đề đúng ?

A. $0$                     

B. $1$                     

C. $-1$                    

D. $-2$

Câu 6. Mệnh đề $''\exists x\in \mathbb{R}:x^2=3''$ khẳng định rằng :

A. Bình phương của mọi số thực đều bằng 3      

B. Nếu $x$ là số thực thì $x^2=3$

C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3

D. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3

Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. $\exists x\in \mathbb{Q}:x^2=2$                   

B. $\forall x\in \mathbb{Z}:\left|x\right|=x$        

C. $\forall x\in \mathbb{R}:x^2+1>0$                

D. $\exists n\in \mathbb{N}:n<0$

Câu 8. Phủ định của mệnh đề : $''\pi $ là số vô tỉ $''$ là:

A. $\pi $ là số tự nhiên  

B. $\pi $ là số nguyên   

C. $\pi $ là số hữu tỉ

D. $\pi $ là số thực

Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: $''\forall x\in \mathbb{R}:x^2+x+5>0''$ là:

A. $\exists x\in \mathbb{R}:x^2+x+5<0$              

B. $\forall x\in \mathbb{R}:x^2+x+5<0$

C. $\forall x\in \mathbb{R}:x^2+x+5\leqslant 0$  

D. $\exists x\in \mathbb{R}:x^2+x+5\leqslant 0$

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

BÀI 1: HÀM SỐ

Câu 1.Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=2\left|{x1}\right|+3\left|x\right|-2$?

A.$\left({2;6}\right)$.    

B.$\left({1;-1}\right)$.   

C.$\left({-2;-10}\right)$.

D.$\left({0;-4}\right)$.

BÀI 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu 1.Giá trị nào của $k$ thì hàm số $y=\left({k1}\right)x+k2$ nghịch biến trên tập xác định của hàm số.

A. $k<1$.                       

B. $k>1$.                       

C. $k<2$.                       

D. $k>2$.

Câu 2.Cho hàm số$y=ax+b\text{ }(a\ne 0)$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến khi $a>0$.                         

B. Hàm số đồng biến khi $a<0$.

C. Hàm số đồng biến khi $x>-\dfrac{b}{a}$.            

D. Hàm số đồng biến khi $x<-\dfrac{b}{a}$.

BÀI 3: HÀM SỐ BẬC HAI

Câu 1.Tung độ đỉnh $I$ của parabol $\left(P\right):y=2x^2-4x+3$ là

A. $-1$.                          

B. $1$.                            

C. $5$.                           

D. $5$.

Câu 2.Cho hàm số: $y=x^2-2x+3$. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. $y$ tăng trên $\left({0;+\infty }\right)$.        

B. $y$ giảm trên $\left({-\infty ;2}\right)$.

C. Đồ thị của $y$ có đỉnh $I\left({1;0}\right)$.  

D. $y$ tăng trên $\left({2;+\infty }\right)$.

 

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

 

BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

 

Câu 1:Tập xác định của phương trình$\dfrac1{x+2}-\dfrac3{x-2}=\dfrac4{x^2-4}$ là:

A. $\left({2;+\infty }\right)$.                              

B. $\mathbb{R}\backslash \left\{{-2;2}\right\}$.                                    

C. $\left[{2;+\infty }\right)$.                              

D. $\mathbb{R}$.

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI

 

Câu 1:Tập nghiệm của phương trình:$\left|{x-2}\right|=\left|{3x-5}\right|$(1)  là tập hợp nào sau đây ?

A. $\left\{{\dfrac32\text{;}\dfrac74}\right\}$. 

B. $\left\{{-\dfrac32\text{;}\dfrac74}\right\}$.

C. $\left\{{-\dfrac74\text{;}-\dfrac32}\right\}$. 

D. $\left\{{-\dfrac74\text{;}\dfrac32}\right\}$.

PHẦN 2. HÌNH HỌC

 

CHƯƠNG 1. VECTOR

 

Câu 1. Kí hiệu nào sau đây để chỉ vectơ có điểm đầu là $A$ và điểm cuối là $B$?

A. $AB$                       

B. $\vec{{AB}}$         

C. $\vec{{BA}}$         

D. $\left|{\vec{{AB}}}\right|$

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.

C. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

D. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.

Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm $A(5;2),B(10;8)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{{AB}}$ ?

  1. $(-5;-6)$                    B. $(5;6)$                       C. $\vec{a}=(15;10)$    D. $\vec{a}=(50;16)$

Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy, cho $\vec{a}=(2;-1),\vec{b}=(6;2)$. Tìm tọa độ của véctơ $\vec{u}=2\vec{a}-\vec{b}$.

A.$\left({-2;-4}\right).$                  

B.$\left({10;0}\right).$                   

C$.\left({3;1}\right).$   

D. $\left({-6;15}\right).$

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 3. Cho phương trình $x^2+2\left({m+1}\right)x-3=0\left(1\right).$ Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình (1):

$a)$ Vô nghiệm.

$b)$ Có nghiệm kép.

$c)$ Có hai nghiệm phân biệt.

$d)$ Có hai nghiệm dương; Hai nghiệm âm.

Bài 3. Cho $A\left({1;2}\right),B\left({-2;3}\right).$ Tìm tọa độ của vectơ $\vec{{AB}}.$  Tìm tọa độ điểm $C$ sao cho $\vec{{AC}}=2\vec{{AB}}.$

Bài 4. Cho tam giác $ABC,$ $A\left({1;3}\right),B\left({2;-1}\right),C\left({-3,-2}\right).$

$a)$ Tính độ dài các cạnh của tam giác $ABC.$

$b)$ Tính chu vi của tam giác $ABC.$

Bài 5. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng $AB,CD.$ Chứng minh rằng:

$2\vec{{MN}}=\vec{{AC}}+\vec{{BD}}.$

Bài 6. Cho hình bình hành $ABCD.$ Chứng minh rằng: $\vec{{AB}}+2\vec{{AC}}+\vec{{AD}}=3\vec{{AC}}.$

Bài 7. Cho tam giác $ABC.$ Gọi $M$ là một điểm thuộc đoạn thẳng $BC$ sao cho $MB=2MC.$ Chứng minh rằng:

$a)\vec{{MB}}=-2\vec{{MC}}.$\\$b)\vec{{AM}}=\dfrac13\vec{{AB}}+\dfrac23\vec{{AC}}.$

Bài 8. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ cho ba điểm $A\left({-4;1}\right),B\left({2;4}\right),C\left({2;2}\right).$

$a)$ Chứng minh rằng $A,B,C$ không thẳng hàng. Tính chu vi tam giác $ABC.$

$b)$ Xác định tọa độ trọng tâm $G,$ trực tâm $H,$ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC.$

$c)$ Tính độ dài đường trung tuyến thuộc đỉnh $A.$

Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ cho bai điểm $A\left({2;1}\right),B\left({8;9}\right),C\left({5;-3}\right).$

$a)$ Chứng minh $A,B,C$ thẳng hàng.

$b)$ Tính:

- Chu vi tam giác $ABC.$

- Tính số đo góc $A$ của tam giác $ABC.$

- Tìm tọa độ trực tâm $H$ của tam giác $ABC.$

- Tìm tọa độ điểm $D$ là giao điểm của đường thẳng $AB$ và trục $Oy.$

CÁC BẠN XEM TRỰC TUYẾN VÀ TẢI VỀ DƯỚI ĐÂY NHÉ.

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé