Đề cương ôn tập lớp 12 học kỳ 1 năm 2018 2019 môn Toán trường THPT Chu Văn An FILE WORD
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2019-12-25
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
[FILE WORD] Đề cương ôn tập lớp 12 học kỳ 1 năm 2018 2019 môn Toán trường THPT Chu Văn An FILE WORD
THPT CHU VĂN AN -TỔ TOÁN - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 12 - NĂM HỌC 2018-2019
CHỦ ĐỀ 1: Ứng dụng của đạo hàm – Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Câu 1: Cho hàm số $y=\dfrac{x+1}{x-2}.$ Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
B. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}\backslash \left\{2\right\}.$
C. Hàm số có một cực trị.
D. Giao điểm của đồ thị với trục tung là $\left({-1;0}\right).$
Câu 2: Hai đồ thị $y=x^4-x^2+3$ và $y=3x^2+1$ có bao nhiêu điểm chung?
A. $1.$
B. $4.$
C. $2.$
D. $0.$
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng $\left({0;+\infty }\right)?$
A. $y=\dfrac{x+2}{x+1}.$
B. $y=2x^4+3.$
C. $y=x^4-x^2.$
D. $y=x^3-x^2.$
Câu 4: Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x+3}{2-x}?$
A. $x=2$ và $y=-1.$
B. $x=-1$ và $y=2.$
C. $x=2$ và $y=\dfrac12.$
D. $x=-1$ và $y=\dfrac12.$
Câu 5: Đường thẳng y = -1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. $y=\dfrac{x+3}{2-x}.$
B. $y=\dfrac1{x+1}.$
C. $y=\dfrac{-2x+1}{2+x}.$
D. $y=\dfrac{-x^2+3}{x-1}.$
Câu 6: Cho hàm số $y=2x^4-4x^2+1$ . Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số?
A. $\left({1;1}\right).$
B. $\left({-1;-1}\right).$
C. $\left({0;1}\right).$
D. $\left({1;-1}\right).$
Câu 7: Đồ thị hàm số $y=x^4-2x^2-\sqrt{3}$ cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. $2.$
B. $4.$
C. $1.$
D. $3.$
Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=\sin x-\sqrt{3}\cos x?$
A. $2\sqrt{2}.$
B. $1.$
C. $2.$
D. $1+\sqrt{3}.$
CHỦ ĐỀ 2: Hàm số lũy thừa - Hàm số mũ - Hàm số logarit
Câu 53: Cho hàm số $y=a^x$ với $0<a\ne 1$. Tìm khẳng định sai.
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm $M(0;1).$
B. Đồ thị hàm số không có điểm uốn.
C. Đồ thị hàm số là một đường đi lên từ trái sang phải.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
Câu 54: Cho a là một số dương, biểu thức $a^{\dfrac23}\sqrt{a}$ viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. $a^{\dfrac65}$
B. $a^{\dfrac76}$
C. $a^{\dfrac{11}6}$
D. $a^{\dfrac13}$
Câu 55: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa
A. $y=\dfrac1{x^2}$
B. $y=2^x$
C. $y=x^{-\pi }$
D. $y=x^{\dfrac12}$
CHỦ ĐỀ 3: Khối đa diện – Khối tròn xoay
Câu 108: Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp.
A. Hình lập phương
B. Hình chóp đều
C. Hình tứ diện
D. Hình hộp
Câu 109: Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. $11$ mặt
B. 10 mặt
C. 12 mặt
D. 6 mặt.
Câu 110: Cho hình chóp tứ giác đều$S.ABCD$ có cạnh đáy là $a$ và tam giác $SAC$ đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp.
A. $2a$
B. $a\sqrt{2}$
C. $a\sqrt{3}$
D. $a$
Câu 111: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh a và $SA\perp (ABCD),SA=2a$. Hãy tính khoảng cách từ S đến đường thẳng $BD.$
A. $\dfrac{3a}{\sqrt{2}}$
B. $\dfrac{3a}2$
C. $\dfrac{a\sqrt{6}}2$
D. $a\sqrt{6}$
Câu 112: Trong không gian, cho hai điểm $A,B$ cố định và điểm $M$ di động thỏa mãn điều kiện $\widehat{{AMB}}=90^0.$ Hỏi điểm $M$ thuộc mặt nào trong các mặt sau ?
A. Mặt phẳng.
B. Mặt nón.
C. Mặt cầu.
D. Mặt trụ.
Câu 113: Trong không gian cho tam giác $ABC$vuông tại $A$với $AC=3a,\text{ }AB=4a.$Tính diện tích toàn phần của của hình nón nhận được khi quay tam giác $ABC$ quanh trục $AC$.
A. $36\pi a^2$
B. $25\pi a^2$
C. $20\pi a^2$
D. $24\pi a^2$
Cuối đề cương là một số đề thi học kỳ các năm để quý bạn đọc tham khảo. Tài liệu file word nên dễ chỉnh sửa và biên tập để dạy cho học sinh.
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé