2 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM 2016 2017 MÔN TOÁN
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2018-05-05
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
2 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM 2016 2017 MÔN TOÁN
ĐỀ ÔN TẬP 01
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1
Giải bất phương trình: $\sqrt{{{x}^{2}}-2x-15}\ge x-3$
Câu 2:
-
Cho $-\pi <\alpha <\frac{-\pi }{2}$ và $\tan \alpha =2$. Tính giá trị của biểu thức:
$P=\frac{8{{\cos }^{3}}\alpha -2{{\sin }^{3}}\alpha +\cos \alpha }{2\cos \alpha -{{\sin }^{3}}\alpha }+\frac{11}{2}$
-
Rút gọn biểu thức: $M=3\cos 2x+5{{\sin }^{4}}x+4{{\sin }^{2}}x.{{\cos }^{2}}x-{{\cos }^{4}}x$
Câu 3:
Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2; -2), đường trung tuyến BM có phương trình $x+1=0$ và đường cao CH có phương trình $x-3y+6=0$. Tìm tọa độ điểm C và viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 4:
-
Cho đường tròn (C) có phương trình: ${{(x+1)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}=1$. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(2; 3).
-
Viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết ${{F}_{1}}(-\sqrt{3};0)$là một tiêu điểm và (E) đi qua điểm $M(1;\frac{-\sqrt{3}}{2})$
Câu 5
Cho bất phương trình $(1+{{\sin }^{2}}\alpha ){{x}^{2}}-2(\sin \alpha +\cos \alpha )x+1+{{\cos }^{2}}\alpha >0$, α là một số thực bất kì. Chứng minh rằng bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi $x\in \mathbb{R}$
ĐỀ ÔN TẬP 02
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài 1. (2 điểm).
Giải các bất phương trình sau:
-
$\sqrt{{{x}^{2}}-2x-15}\le x-4$
-
$\left( x-\frac{2x+4}{2x-5} \right)\sqrt{10x-3{{x}^{2}}-3}\ge 0$
Bài 2. (2 điểm)
-
Tìm m để bất phương trình $(m-1){{x}^{2}}+2(m-1)x-m-7\ge 0$ luôn nghiệm đúng với mọi x
-
Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
$\left\{ \begin{align} & -{{x}^{2}}+8x-12>0 \\ & \left( {{m}^{2}}+3 \right)x>-2m-2 \\ \end{align} \right.$
Bài 3. (2 điểm)
-
Cho cotα = và π < α < . Tính sinα, cosα và tanα.
-
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
$A=\frac{\sin (\pi -x)}{\cos \left( \frac{\pi }{2}-x \right)-\cos x.\tan \frac{x}{2}}+\sin \left( \frac{3\pi }{2}-x \right)$
Bài 4. (2 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C(2;-5) và đường thẳng ∆: $3x-4y+4=0$
-
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua C và song song với ∆.
-
Điểm B(0; 1) thuộc ∆. Xác định tọa độ điểm A nằm trên ∆ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 15.
Bài 5. (1 điểm)
-
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Elip (E): $4{{x}^{2}}+9{{y}^{2}}=36$ . Xác đinh tọa độ các tiêu điểm, đỉnh, tâm sai của (E)
-
Lập phương trình chính tắc của Elip biết tiêu điểm ${{F}_{1}}(-\sqrt{3;}0)$ và tâm sai $e={}^{\sqrt{3}}/{}_{2}$
Bài 6.(1 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆: x + y + 2 = 0 và đường tròn: $(C):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x-2y=0.$ Tìm trên đường thẳng ∆ điểm M biết rằng qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến (C) sao cho diện tích tứ giác MAIB bằng 10 ( trong đó I là tâm đường tròn, A, B là hai tiếp điểm).
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé