Tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 2022
Tài liệu gồm 92 trang, được thực hiện bởi nhóm tác giả Theme LaTeX and Related Topics, tuyển tập đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 2022 có đáp án và lời giải chi tiết.
Mời các bạn xem mục lục của tài liệu này
MỤC LỤC:
ĐỀ SỐ 1. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 101 3.
ĐỀ SỐ 2. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 102 7.
ĐỀ SỐ 3. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 103 12.
ĐỀ SỐ 4. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 104 17.
ĐỀ SỐ 5. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Minh họa 23.
BẢNG ĐÁP ÁN 29.
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 1. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 101 30.
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 2. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 102 42.
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 3. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 103 54.
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 4. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Mã đề 104 67.
LỜI GIẢI ĐỀ SỐ 5. Đề thi THPT QG môn Toán 2022 – Minh họa 80.
Trích một số nội dung tài liệu:
Câu 35. Cho hàm số $f(x)=1-\frac{1}{\cos ^2 2 x}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
(A) $\int f(x) \mathrm{d} x=x+\tan 2 x+C$.
(B) $\int f(x) \mathrm{d} x=x+\frac{1}{2} \cot 2 x+C$.
(C) $\int f(x) \mathrm{d} x=x-\frac{1}{2} \tan 2 x+C$.
(D) $\int f(x) \mathrm{d} x=x+\frac{1}{2} \tan 2 x+C$.
Câu 36. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
(A) $y=x^4-x^2$.
(B) $y=x^3-x$.
(C) $y=\frac{x-1}{x+2}$.
(D) $y=x^3+x$.
Câu 37. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(0 ;-3 ; 2)$ và mặt phẳng $(P): 2 x-y+3 z+5=0$. Mặt phẳng đi qua $A$ và song song với $(P)$ có phương trình là
(A) $2 x-y+3 z+9=0$.
(B) $2 x+y+3 z-3=0$.
(C) $2 x+y+3 z+3=0$.
(D) $2 x-y+3 z-9=0$.
Câu 38. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40;60]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
(A) $\frac{4}{7}$.
(B) $\frac{2}{5}$.
(C) $\frac{3}{5}$.
(D) $\frac{3}{7}$.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương $a$ sao cho ứng với mỗi $a$ có đúng ba số nguyên $b$ thỏa mãn $\left(3^b-3\right)\left(a .2^b-18\right)<0$ ?
(A) 72 .
(B) 73 .
(C) 71 .
(D) 74 .
Câu 40. Cho hàm số $f(x)=(m-1) x^4-2 m x^2+1$ với $m$ là tham số thực. Nếu $\min _{[0 ; 3]} f(x)=f(2)$ thì $\max _{[0 ; 3]} f(x)$ bằng
(A) $-\frac{13}{3}$.
(B) 4 .
(C) $-\frac{14}{3}$.
(D) 1 .
Câu 45. Cho các số phức $z_1, z_2, z_3$ thỏa mãn $2\left|z_1\right|=2\left|z_2\right|=\left|z_3\right|=2$ và $\left(z_1+z_2\right) z_3=3 z_1 z_2$. Gọi $A, B, C$ lần lượt là các điểm biểu diễn của $z_1, z_2, z_3$ trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác $A B C$ bằng
(A) $\frac{5 \sqrt{7}}{8}$.
(B) $\frac{5 \sqrt{7}}{16}$.
(C) $\frac{5 \sqrt{7}}{24}$.
(D) $\frac{5 \sqrt{7}}{32}$.
Câu 46. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ; 2)$. Gọi $(P)$ là mặt phẳng chứa trục $O x$ sao cho khoảng cách từ $A$ dến $(P)$ lớn nhất. Phương trình của $(P)$ là:
(A) $2 y-z=0$.
(B) $2 y+z=0$.
(C) $y-z=0$.
(D) $y+z=0$.
Câu 47. Có bao nhiêu số phức $z$ thỏa mãn $\left|z^2\right|=|z-\bar{z}|$ và $|(z-2)(\bar{z}-2 i)|=|z+2 i|^2$ ?
(A) 2 .
(B) 3 .
(C) 1 .
(D) 4 .
Câu 48. Cho khối lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $A$, cạnh bên $A A^{\prime}=2 a$, góc giữa hai mặt phẳng $\left(A^{\prime} B C\right)$ và $(A B C)$ bằng $30^{\circ}$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
(A) $24 a^3$.
(B) $\frac{8}{3} a^3$.
(C) $8 a^3$.
(D) $\frac{8}{9} a^3$.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $a$ để hàm số $y=\left|x^4+a x^2-8 x\right|$ có đúng 3 điểm cực trị?
(A) 5 .
(B) 6.
(C) 11 .
(D) 10 .
Câu 50. Trong không gian $O x y z$ cho mặt cầu $(S)$ tâm $I(9 ; 3 ; 1)$ bán kính bằng 3 . Gọi $M, N$ là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục $O x, O z$ sao cho đường thẳng $M N$ tiếp xúc với $(S)$, dồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $O I M N$ có bán kính bằng $\frac{13}{2}$. Gọi $A$ là tiếp điểm của $M N$ và $(S)$, giá trị $A M . A N$ bằng
(A) $12 \sqrt{3}$.
(B) 18 .
(C) $28 \sqrt{3}$.
(D) 39 .