Toàn cảnh đề minh họa và đề thi THPT môn Toán năm 2020
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2020-10-29
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Toàn cảnh đề minh họa và đề thi THPT môn Toán năm 2020

MỤC LỤC

1. PHÉP ĐẾM (QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN) 5

2.                      HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. 6

2.1 ĐẾM SỐ (CHỈ DÙNG MỘT LOẠI P HOẶC A HOẶC C) 6

2.2 CHỌN NGƯỜI, VẬT. 6

3.                      XÁC SUẤT.. 8

4.                      CẤP SỐ CỘNG.. 13

5.                      CẤP SỐ NHÂN.. 14

6.                      ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG   15

6.1 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 15

6.2 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 20

7.                      KHOẢNG CÁCH.. 22

7.1 Từ chân H của đường cao đến mp cắt đường cao. 22

7.2 Từ điểm M (khác H) đến mp cắt đường cao. 22

7.3 Hai đường chéo nhau (vẽ đoạn v.góc chung) 26

7.4 Hai đường chéo nhau (mượn mặt phẳng) 27

8.                      TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.. 31

8.1 Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ thị, BBT của y) 31

8.2 ĐK để hàm số-bậc ba đơn điệu trên khoảng K.. 34

8.3 ĐK để hàm số-nhất biến đơn điệu trên khoảng K.. 36

8.4 Đơn điệu liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 38

8.5 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT, BPT, HPT, BĐ.. 38

9.                      CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.. 41

9.1 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức của y, y’ 41

9.2 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, BBT của y) 42

9.3 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, BXD của y’) 45

9.4 Cực trị liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 47

9.5 Cực trị liên quan hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối 54

10.                   GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.. 58

10.1 GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn [a;b] biết biểu thức f(x) 58

10.2 Tìm m để hs f(x) có GTLN, GTNN thỏa mãn đk cho trước. 60

10.3 GTLN, GTNN hàm nhiều biến dạng khác. 61

11.                   TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.. 62

11.1 Tiệm cận đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ,không chứa tham số. 62

11.2 Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không tham số. 64

12.                   ĐỌC ĐỒ THỊ - BIẾN ĐỔI ĐỒ TH.. 65

12.1 Nhận dạng 3 hàm số thường gặp (biết đồ thị, BBT) 65

12.2 Xét dấu hệ số của biểu thức (biết đồ thị, BBT) 69

12.3 Đọc đồ thị của đạo hàm (các cấp) 73

12.                   TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ TH.. 73

12.1 Tìm toạ độ (đếm) giao điểm.. 73

12.2 Đếm số nghiệm pt cụ thể (cho đồ thị, BBT) 75

12.3 Tương giao liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 81

12.4 ĐK để f(x) = g(m) có n-nghiệm (chứa GTTĐ) 91

12.5 ĐK để f(x) = g(m) có n-nghiệm thuộc K (không GTTĐ) 92

13.                   MŨ - LŨY THỪA.. 95

13.1 Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất 95

13.2 Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến(a,b,c,x,y,….) 95

14.                   LOGARIT.. 96

14.1 Câu hỏi lý thuyết và tính chất 96

14.2 Biến đổi các biểu thức logarit liên quan a,b,x,y. 97

14.3 Tính giá trị các biểu thức logarit không dùng BĐT. 98

14.4 Dạng toán khác về logarit 99

15.                   HÀM SỐ MŨ - LOGARIT.. 100

15.1 Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít 100

15.2 Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít 102

15.3 Đồ thị liên quan hàm số mũ, Logarit 102

15.4 Câu hỏi tổng hợp liên quan hàm số lũy thừa, mũ, lô-ga-rít 102

15.5 Bài toán lãi suất 103

15.6 Bài toán tăng trưởng. 104

15.6 Hàm số mũ ,logarit chứa tham số. 106

15.6 Min-Max liên quan hàm mũ, hàm lô-ga-rít(nhiều biến) 107

16.                   PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ   113

16.1 PT,BPT mũ cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 113

16.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 113

16.3 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 115

17.                   PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGA   116

17.1 Câu hỏi lý thuyết 116

17.2 PT,BPT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 117

17.3 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 119

17.4 PP phân tích thành nhân tử (không tham số) 119

17.5 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số) 121

17.6 Phương trình loga có chứa tham số. 122

17.7 Phương trình,bất phương trình tổ hợp cả mũ và loga có tham số. 122

18.                   NGUYÊN HÀM... 123

18.1 Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm.. 123

18.2 Nguyên hàm của hs cơ bản, gần cơ bản. 124

18.3 Nguyên hàm phân thức. 126

18.4 PP nguyên hàm từng phần. 126

18.5 Nguyên hàm kết hợp đổi biến và từng phần hàm xđ. 126

18.6 Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn. 127

19.                   TÍCH PHÂN.. 128

19.1 Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân. 128

19.2 Tích phân cơ bản(a), kết hợp tính chất (b) 130

19.3    PP tích phân từng phần-hàm xđ. 132

19.4 Kết hợp đổi biến và từng phần tính tích phân-hàm xđ. 133

19.5 Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn. 134

20.                   ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN.. 135

20.1 Xác định công thức tính diện tích, thể tích dựa vào đồ thị 135

20.2 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định. 135

20.3 Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định. 138

21.                   KHÁI NIỆM SỐ PHỨC.. 139

21.1 Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức. 139

22.                   CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC.. 141

22.1 Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức. 141

22.2 Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp,…) qua các phép toán. 142

22.3 Giải phương trình bậc nhất theo z (và z liên hợp) 144

23.                   BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC.. 145

23.1 Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn hình học của 1 số phức. 145

23.2 Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn. 145

24.                   PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC   146

24.1 Tính toán biểu thức nghiệm.. 146

24.1 Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình. 147

24.1 Các bài toán khác về phương trình. 148

25.                   THỂ TÍCH KHỐI CHÓP. 149

25.1 Câu hỏi dạng lý thuyết(Công thức V,h,B ;có sẵn h, B;…) 149

25.2 Thể tích khối chóp đều. 150

25.3 Thể tích khối chóp khác. 151

25.4 Tỉ số thể tích trong khối chóp. 157

26.                   THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ-ĐA DIỆN KHÁC   159

26.1 Câu hỏi dạng lý thuyết(Công thức V,h,B ;có sẵn h, B;…) 159

26.2 Thể tích khối lập phương, khối hộp chữ nhật 159

26.3 Thể tích khối lăng trụ đều. 160

26.4 Thể tích khối đa diện phức tạp. 160

27.                   KHỐI NÓN.. 163

27.1 Câu hỏi lý thuyết về khối nón. 163

27.1 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích(liên quan) khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản. 163

28.                   KHỐI TRỤ.. 168

28.1 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích (liên quan) khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản. 168

28.2 D06 - Bài toán thực tế về khối trụ - Muc do 2. 171

29.                   KHỐI CẦU.. 172

29.1 Câu hỏi chỉ liên quan đến biến đổi V,S,R.. 172

29.2 Khối cầu nội - ngoại tiếp, liên kết khối đa diện. 173

29.3 Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. 178

30.                   TỌA ĐỘ ĐIỂM – VECTƠ.. 182

30.1 Hình chiếu của điểm lên các trục tọa độ, lên các mặt phẳng tọa độ và điểm đối xứng của nó. 182

31.                   PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU.. 184

31.1 Tìm tâm và bán kính, ĐK xác định mặt cầu. 184

32.1 Điểm thuộc mặt cầu thoả ĐK.. 185

32.                   PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG.. 187

32.1 Tìm VTPT, các vấn đề về lý thuyết 187

32.2 PTMP trung trực của đoạn thẳng. 188

32.3 PTMP qua 1 điểm, dễ tìm VTPT (không dùng t.c.h) 188

33.4 PTMP qua 1 điểm, song song với một mặt phẳng. 188

33.5 PTMP theo đoạn chắn. 189

33.6 PTMP qua 1 điểm, vuông góc với đường thẳng. 190

33.                   PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.. 192

33.1 Các câu hỏi chưa phân dạng. 193

33.2 Tìm VTCP, các vấn đề về lý thuyết 193

33.3 PTĐT qua 1 điểm, dễ tìm VTCP (không dùng t.c.h) 195

33.4 PTĐT qua 1 điểm, thoả ĐK khác. 197

33.5 Toán Max-Min liên quan đến đường thẳn. 198

TH CÔ CÁC BẠN CẦN FILE WORD LIÊN HỆ PAGE NHÉ: file word nhắn cho page

 

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé