Đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Nguyễn Huệ Hải phòng CÓ FILE WORD
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2019-12-10
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Nguyễn Huệ Hải phòng có file word cho quý thầy cô.

Đề với tỉ lệ 4 điểm trắc nghiệm và 6 điểm tự luận

[WORD] Đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 2019 trường THPT Nguyễn Huệ Hải phòng CÓ FILE WORD

Trích một số nội dung đề thi: 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)

Câu 1. Cho hàm số $y=\dfrac32x-2$ có đồ thị là (d). Điểm nào dưới đây thuộc đồ thi (d) của hàm số?

A. $M(0;-2)$.                  

B. $N(2;-1)$.                       

C. $P(4;-2)$.                   

D. $Q\left({\dfrac32;-2}\right).$

Câu 3. Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  Đồ thị hàm số là một đường cong Parabol.                             

B. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left({-\dfrac{b}{2a};+\infty }\right)$  khi $a>0$  .

C. Đồ thị hàm số nhận đỉnh $I\left({-\dfrac{b}{2a};\dfrac\Delta {4a}}\right)$ .      

D. Hàm số đồng biến trên khoảng $\left({-\infty ;-\dfrac{b}{2a}}\right)$  khi $a<0$.

Câu 4. Cho Parabol $y=x^2-1$ có đồ thị $\left(P\right).$ Tìm tọa độ giao điểm của $\left(P\right)$ với trục hoành.

A. $M(-1;1).$  

B. $M(-1;0),N\left({1;0}\right).$   

C. $M(0;-1),N\left({0;1}\right).$     

D. $M(-1;1),N\left({1;-1}\right).$

Câu 5. Cho hàm số $y=\dfrac{3x+1}{x^2-1}$ có tập xác định là

A. $D=\mathbb{R}$.           

B. $D=\left({1;+\infty }\right).$                                             

C. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{{-1}\right\}.$               

D. $D=\mathbb{R}\backslash \text{ }\{\text{ }\pm \text{1}\}$

Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình $\sqrt{{2-x}}+\sqrt{{5+x}}=1$ là

A. $x\in $ (–5;2)         

B. $x\in $[2; +∞)         

C. $x\in $ [–5;2]           

D. $x\in $$\mathbb{R}$\{–5;2}

Câu 12. Cho hệ phương trình $\left\{\begin{aligned}& -7x+3y=-3 \\& 5x-2y=4 \end{aligned}\right..$Khẳng định nào sau là đúng?

A. Hệ phương trình có nghiệm: $(x;y)=(13;6).$

B. Hệ phương trình có nghiệm: $(x;y)=(-6;-13).$

C. Hệ có 2 nghiệm $x=6;y=13$ .

D. Hệ có nghiệm duy nhất:$(x;y)=(6;13).$

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.

B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.

C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.

D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

Câu 14.  Cho hình bình hành $ABCD$ tâm $O.$ Chọn khẳng định đúng?

A. $\vec{{BC}}=\vec{{AD}}.$                               

B. $\vec{{AB}}=\vec{{CD}}.$                                

C. $\vec{{AO}}=\vec{{CO}}.$                               

D. $\vec{{OB}}=\vec{{OD}}.$

Câu 15. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.  $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{0}$.                    

B. $\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{BC}$.

C. Hai véc tơ $\vec{{BA}},\vec{{CB}}$ cùng hướng .                                 

D. $\vec{{BA}}+\vec{{BC}}=\vec{0}$.

Câu 16.  Cho tam giác $\Delta ABC$ có trọng tâm$G.$ Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. $\vec{{GA}}+\vec{{GB}}+\vec{{GC}}=\vec{0}.$                                                                      

B. $\vec{{MG}}=\vec{{MA}}+\vec{{MB}}+\vec{{MC}}.$

C. $\vec{{MA}}+\vec{{MB}}+\vec{{MC}}=-3\vec{{MG}}.$

D. $\vec{{GA}}+\vec{{GB}}+\vec{{GC}}=3\vec{{GM}}.$

 

Câu 18. Cho $\Delta OAB$ có $A(-2;-2),B(5;-4).$Tính tọa độ trọng tâm $G$ của $\Delta OAB.$

A. $G(\dfrac73;\dfrac23).$                               

B. $G(-\dfrac32;-3).$ 

C. $G(1;-2).$               

D.$G(-\dfrac72;1).$

Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ$Oxy.$ Ta có $\left|{2\vec{j}+\vec{i}}\right|$ bằng .

A. $5.$                                

B. $\sqrt{5}.$                    

C. $\sqrt{3}.$                   

D. $3.$

Câu 20. Trong mặt phẳng $Oxy$cho $A\left({3;-2}\right),B\left({5;8}\right)$.Khi đó $\vec{{AB}}=?$

A. $\vec{{AB}}=\left({2;6}\right).$     

B. $\vec{{AB}}=\left({8;6}\right).$          

C. $\vec{{AB}}=\left({2;10}\right).$     

D. $\vec{{AB}}=\left({-2;-10}\right).$

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)

Câu 1. ( 2,0 điểm) Giải các phương trình sau:

 $a)\dfrac{x^2}{3-x}-\dfrac{3x}{x-3}=0$      

$b)\sqrt{{2x+1}}=x-1$            

$c)\dfrac3{\left|{x+1}\right|}+\dfrac{\left|{x+1}\right|}3=2$

Câu 2. (1,0 điểm) Cho hàm số $y=ax+b$( $a\ne 0$ ). Biết đồ thị hàm số đi qua 2 điểm $A(-1;4);B(2;5).$

Tìm $a;b$, từ đó suy ra hàm số.

Câu 3 ( 0,5 điểm) Hãy xác định tọa độ giao điểm của parabol (P): $y=2\text{x}^2+3x+5$ và đường thẳng (d): $y=3x+13$.

Câu 4 ( 1,0 điểm)  a) Giải hệ phương trình sau:

$\left\{\begin{aligned}& 2x+4y=5 \\& 4x+2y=-2\end{aligned}\right.$

b) Một cửa hàng bán áo sơ mi, quần âu nam và váy nữ. Ngày thứ nhất bán được 12 áo, 21 quần và 18 váy, doanh thu 5.349.000 đồng. Ngày thứ hai bán được 16 áo, 24 quần và 12 váy, doanh thu là 5.600.000 đồng.  Ngày thứ ba bán được 24 áo, 15 quần và 12 váy, doanh thu 5.259.000 đồng. Hỏi giá bán mỗi áo, mỗi quần và mỗi váy là bao nhiêu?

Câu 5. ( 1,5 điểm)Trong mặt phẳng $Oxy$ cho tam giác $ABC$  có $A=\left({0;-2}\right),B=\left({1;4}\right),C=\left({5;-1}\right)$.

a) Tính độ dài ba cạnh của $ABC$.

b) Xác định tọa độ điểm $D$để tứ giác $ABCD$là hình bình hành.

c) Tìm tọa độ điểm M để  $\vec{{MB}}=-\vec{{MC}}$ .

..................................................Hết...................................................

Họ và tên:……………………………………Số báo danh:………………………………..

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

XEM TRỰC TUYẾN VÀ TẢI VỀ DƯỚI ĐÂY

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé