32 câu trắc nghiệm chương tổ hợp và xác suất lớp 11 do thầy Trần Quốc sơn biên soạn.
Một số câu trong đề:
Câu 1. Giá trị của \(C_{25}^{23}-C_{15}^{13}-3.C_{10}^{7}\) là:
A. -156 B. 156 C. -165 D. 165
Câu 2. Nếu \(C_{n}^{12}=C_{n}^{8}\) thì \(C_n^{17}\)bằng?
A. 11400 B. 2280 C. 570 D. 1140
Câu 3. Giá trị của \(A=C_{10}^6+C_{10}^7+C_{10}^8+C_{10}^9+C_{10}^{10}\) bằng?
A. 386 B. 368 C. 193 D. 139
Câu 4. Nghiệm của phương trình \(\frac{1}{C_4^x}-\frac{1}{C_5^x}=\frac{1}{C_6^x}\) là:
A. x = 2 B. x = 3 C. x = 1 D. x = 4
Câu 5. Nghiệm của phương trình \(A_{x-1}^2-C_x^1-7=3.P_4\) là:
A. x = 130 B. x = 11 C. x = 90 D. x= 110
Câu 6. Nghiệm của bất phương trình \(C_{n+2}^{n-1}+C_{n+2}^{n}>\frac{5}{2}A_n^2\) là:
A. n > 2 B. \(n\geq2.\) C. n > 3 D. \(n\geq 3.\)
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn?
A. 16 B. 9 C. 20 D. 25
Câu 8. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 512 B. 256 C. 128 D. 64
Câu 9. Từ cac số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 224 B. 280 C. 448 D. 56
Câu 10. Từ các số 0,1,2,3,4,5, có thể lập bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau.
A. 156 B. 44 C. 210 D. 128
Câu 11. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 125.
A. 3348 B. 1255 C. 264 D. 4460
Câu 27. Một hộp chứa 12 bóng đèn trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tìm xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng tốt.
A. 0,64 B. 0,36 C. 0,58 D. 0,16
Câu 28. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Người ta chọn 4 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để trong số bi lấy ra không có đủ cả ba màu.
A. \(\frac{48}{91}\)
B. \(\frac{20}{91}\)
C. \(\frac{43}{91}\)
D. \(\frac{16}{91}\)
Câu 29. Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau lấy từ 7 số trên. Lấy ngẫu nhiên 1 số thuộc X. Tính xác suất số đó chia hết cho 9.
A. \(\frac{1}{7}\)
B. \(\frac{1}{6}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 30. Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh lớp A và 6 học sinh lớp B mà 2 học sinh đối diện nhau khác lớp và hai học sinh liên tiếp cũng khác lớp.
A. \(6!6!\)
B. \(2.6!6!\)
C. \(6!2!\)
D. \(12!2!\)
Câu 31. Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp thành hàng dọc để vào lớp. Có bao nhiêu cách xếp sao cho có đúng 2 học sinh nam xen kẽ giữa 3 học sinh nữ.
A. 26100 B. 2610 C. 2160 D. 216000
Câu 32. Cho một đa giác lồi có n đỉnh (\(n\ge4\)). Đa giác có bao nhiêu đường chéo?
A. \(\frac{n(n-2)}{2}\)
B. \(\frac{n(n-3)}{2}\)
C. \(\frac{n(n-1)}{2}\)
D. \(\frac{n^2}{2}\)
---Hết---
CÁC BẠN ĐỌC CÓ THỂ THẢO LUẬN ĐÁP ÁN PHÍA DƯỚI BÀI VIẾT NÀY NHÉ.