Đề KSCL TN Toán 12 lần 1 năm 2023 2024 trường THPT Triệu Sơn 5 Thanh Hóa
DAYHOCTOAN.VN xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng ôn thi tốt nghiệp môn Toán 12 lần 1 năm học 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 5, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án mã đề 121 – 122 – 123 – 124 và lời giải chi tiết các bài toán vận dụng – vận dụng cao.
Trích dẫn Đề KSCL TN Toán 12 lần 1 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 5 – Thanh Hóa:
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x+1}$ là
A. $y=-2$.
B. $y=1$.
C. $x=-1$.
D. $x=2$.
Câu 5. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số là $y=x^{\sqrt{2}}$ là
A. $y^{\prime}=\sqrt{2} x$.
B. $y^{\prime}=\sqrt{2} x^{\sqrt{2}-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{2 \sqrt{x}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{2} x^{\sqrt{2}-1}$.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình $2^{x+2}<\frac{1}{4}$ là
A. $(-\infty ;-4)$.
B. $(-4 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 0)$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 7. Tìm công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có các số hạng $u_3=27, u_4=81$.
A. $-\frac{1}{3}$.
B. $\frac{1}{3}$.
C. 3 .
D. -3 .
Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy bằng $5 \mathrm{~cm}$, chiều cao $5 \mathrm{~cm}$. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. $50 \mathrm{~cm}^2$.
B. $100 \mathrm{~cm}^2$.
C. $50 \pi \mathrm{cm}^2$.
D. $100 \pi \mathrm{cm}^2$.
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=6 a^2$ và chiều cao $h=2 a$. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. $2 a^3$.
B. $4 a^3$.
C. $6 a^3$.
D. $12 a^3$.
Câu 11. Tập nghiệm của phương trình $\ln \left(2 x^2-x+1\right)=0$ là
A. $\{0\}$.
B. $\left\{0 ; \frac{1}{2}\right\}$.
C. $\left\{\frac{1}{2}\right\}$.
D. $\varnothing$.
Câu 12. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _2(3 x-2)>\log _2(6-5 x)$.
A. $S=\left(1 ; \frac{6}{5}\right)$.
B. $S=\left(\frac{2}{3} ; 1\right)$.
C. $S=(1 ;+\infty)$.
D. $S=\left(\frac{2}{3} ; \frac{6}{5}\right)$.
Câu 13. Cho tập hợp $A$ có 7 phần tử. Số các hoán vị của tập $A$ là
A. 5040
B. 14
C. 49
D. 4050
Câu 14. Hàm số $F(x)=\mathrm{e}^{x^2}$ là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. $f(x)=x^2 \mathrm{e}^{x^2}+3$.
B. $f(x)=x^2 \mathrm{e}^{x^2}+C$.
C. $f(x)=2 x \mathrm{e}^{x^2}$.
D. $f(x)=x \mathrm{e}^{x^2}$.
Câu 15. Cho $\int_1^2[4 f(x)-2 x] d x=1$. Khi đó $\int_1^2 f(x) d x$ bằng:
A. 1 .
B. -3 .
C. 3 .
D. -1 .
Câu 16. Cho hàm số $f(x)=e^x-2 x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x-2 x^2+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x-2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^2+2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x-x^2+C$.
Câu 17. Cho $a, b$ là các số thực dương thỏa mãn $a \neq 1, a \neq \sqrt{b}$ và $\log _a b=\sqrt{3}$. Tính $\mathrm{P}=\log _{\frac{\sqrt{b}}{a}} \sqrt{\frac{b}{a}}$.
A. $P=-5+3 \sqrt{3}$
B. $P=-1+\sqrt{3}$
C. $P=-1-\sqrt{3}$
D. $P=-5-3 \sqrt{3}$
Câu 18. Cho hàm số $\mathrm{y}=\mathrm{f}(\mathrm{x})$ liên tục trên đoạn $[-2 ; 2]$ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình $|f(x)|=1$ trên đoạn $[-2 ; 2]$.
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 4 .