Đề KSCL Toán 12 thi TN 2024 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 4 Thanh Hóa
DAYHOCTOAN.VN xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề khảo sát chất lượng môn Toán 12 ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 4, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 001 – 002.
Đề KSCL Toán 12 thi TN 2024 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 4 Thanh Hóa
Trích dẫn Đề KSCL Toán 12 thi TN 2024 lần 1 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh Hóa:
Câu 16. Đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-3}{x+1}$ có đường tiệm cận đứng là
A. $x=2$.
B. $x=-1$.
C. $y=-1$.
D. $y=2$.
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3+x$ và trục hoành là
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng $h$ và diện tích đáy bằng $B$ là
A. $\frac{1}{6} B h$.
B. $3 B h$.
C. Bh.
D. $\frac{1}{3} B h$.
Câu 19. Cho $a$ là số thực dương và $m, n$ là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $a^m \cdot a^n=a^{m+n}$.
B. $a^m \cdot a^n=a^{m \cdot n}$.
C. $a^m \cdot a^n=a^m+a^n$.
D. $a^m \cdot a^n=\left(a^m \cdot a\right)^n$.
Câu 20. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=9$ và công sai $d=2$. Giá trị của $u_2$ bằng
A. 11 .
B. 7 .
C. $\frac{9}{2}$.
D. 18 .
Câu 21. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{\sqrt{x^2-1}}$ là
A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. $y=x^3-3 x^2-1$.
B. $y=-x^3+3 x^2-1$.
C. $y=-x^4+2 x^2-1$.
D. $y=x^4-2 x^2-1$.
Câu 23. Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. $V=4 \sqrt{3} \pi$.
B. $V=\frac{\pi \sqrt{3}}{2}$.
C. $V=\frac{4 \sqrt{3}}{3} \pi$.
D. $V=\frac{\pi \sqrt{3}}{3}$.
Câu 24. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3(3 a)$ bằng
A. $1-\log _3 a$.
B. $3+\log _3 a$.
C. $3-\log _3 a$.
D. $1+\log _3 a$.
Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy $r=4$ và chiều cao $h=2$. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $\frac{8 \pi}{3}$.
B. $\frac{32 \pi}{3}$.
C. $8 \pi$.
D. $32 \pi$.
Câu 32. Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{3}{5}}$ là
A. $[1 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình: $3^x \leq 27$ là
A. $[3 ;+\infty)$.
B. $(3 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 3]$.
D. $(-\infty ; 3)$.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3 x \geq 2$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $[8 ;+\infty)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $[9 ;+\infty)$.
Câu 35. Phương trình $\log _2(x+1)=4$ có nghiệm là
A. $x=3$.
B. $x=4$.
C. $x=15$.
D. $x=16$.
Câu 36. Cho số thực $x>0$, biểu thức $\sqrt[3]{x^2 \sqrt{x}}$ bằng
A. $x^{\frac{6}{5}}$.
B. $x^{\frac{5}{6}}$.
C. $x^{\frac{3}{2}}$.
D. $x^{\frac{4}{5}}$.
Câu 37. Cho khối cầu bán kính $R=3$. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. $4 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $9 \pi$.
D. $3 \pi$.
Câu 38. Hàm số $y=x^4+1$ nghịch biến trên khoảng
A. $(0 ;+\infty)$
B. $(-1 ;+\infty)$
C. $(-\infty ; 1)$
D. $(-\infty ; 0)$
Câu 39. Cho hình chóp $S \cdot A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông, cạnh bên $S A$ vuông góc với đáy. Biết rằng $A B=a, S D=a \sqrt{5}$. Góc giữa đường thẳng $A C$ và mặt phẳng $(S C D)$ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. $\left(40^{\circ} ; 60^{\circ}\right)$.
B. $\left(0^{\circ} ; 20^{\circ}\right)$.
C. $\left(60^{\circ} ; 80^{\circ}\right)$.
D. $\left(20^{\circ} ; 40^{\circ}\right)$.
Câu 40. Cho hàm đa thức bậc năm $y=f(x)$ có đồ thị $f^{\prime}(x)$ như hình vẽ.