Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD & ĐT Hậu Giang
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2023-05-27
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD & ĐT Hậu Giang

Đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang; đề thi gồm 05 trang, hình thức trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án mã đề 101 109 117 110 118 102 103 111 119 112 120 104 105 113 121 122 114 106 123 115 107 124 116 108.

Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang:
+ Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn điều kiện 2 x f x và f (0) 2. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 g x f x hai trục tọa độ và đường thẳng x 3. Quay hình H xung quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V bằng?
+ Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng tọa độ Oxy? A. Mặt phẳng 1 P x B. Mặt phẳng y 1 Q C. Mặt phẳng 1 T x y D. Mặt phẳng z 1 R.
+ Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C có cạnh đáy bằng 2 a. Gọi M là trung điểm BC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB’ và CM’ bằng 2 a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2. Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt đáy một góc bằng 0 60. Tính diện tích tam giác SBC.

Câu 3. Trong không gian $O x y z$, phương trình của mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng tọa độ $(O x y) ?$
A. Mặt phẳng $(P): x=1$.
B. Mặt phẳng $(Q): \mathrm{y}=1$.
C. Mặt phẳng $(T): x+y=1$.
D. Mặt phẳng $(R): \mathrm{z}=1$.
Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là $1,2,3$. Thể tích của khối hộp chữ nhật này bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 1 .
D. 6 .
Câu 5. Nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(x-1)>0$ là
A. $x<2$.
B. $x<1$ hoặc $x>2$.
C. $x>2$.
D. $1<x<2$.
Câu 6. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\ln x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=-\frac{1}{x}$.
C. $y^{\prime}=-\frac{1}{x^2}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x^2}$.

Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ $O x y$, tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số $y=\frac{x+3}{x-3}$ với trục tung là
A. $(0 ;-1)$.
B. $(-1 ; 0)$.
C. $(-3 ; 0)$.
D. $(0 ;-3)$.
Câu 11. Cho mặt phẳng $(P)$ và mặt cầu $S(I ; R)$. Biết chúng cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn. Gọi $d$ là khoảng cách từ $I$ đến $(P)$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $d<R$.
B. $d=R$.
C. $d>R$.
D. $d=0$.
Câu 12. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-5}{x-4}$ là
A. $x=4$.
B. $y=4$.
C. $y=2$.
D. $x=2$.
Câu 13. Số phức $z=-3+7 i$ có phần ảo bằng
A. 3 .
B. 7 .
C. -7 .
D. -3 .
Câu 14. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\frac{5}{2}}$ là
A. $y^{\prime}=x^{\frac{3}{2}}$.
B. $y^{\prime}=\frac{5}{2} x^{\frac{3}{2}}$.
C. $y^{\prime}=\frac{5}{2} x^{-\frac{3}{2}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2}{5} x^{\frac{3}{2}}$.

Câu 16. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ biết $u_1=-2$ và công sai $d=3$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 7.
B. 10 .
C. 12 .
D. 9 .
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1-t \\ y=5+t \\ z=2+3 t\end{array}\right.$ ?
A. $Q(-1 ; 1 ; 3)$.
B. $M(1 ; 1 ; 3)$.
C. $P(1 ; 2 ; 5)$.
D. $N(1 ; 5 ; 2)$.
Câu 18. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+3)^2+(y+1)^2+(z-1)^2=2$. Tâm của mặt cầu $(S)$ có tọa độ là
A. $(-3 ;-1 ; 1)$.
B. $(3 ; 1 ;-1)$.
C. $(-3 ; 1 ;-1)$.
D. $(3 ;-1 ; 1)$.
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z-3}{2}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\overrightarrow{u_4}=(1 ; 3 ; 2)$.
B. $\overrightarrow{u_2}=(1 ;-3 ; 2)$.
C. $\overrightarrow{u_1}=(-2 ; 1 ; 2)$.
D. $\overrightarrow{u_3}=(-2 ; 1 ; 3)$.
Câu 20. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính $r$ và chiều cao $h$ bằng
A. $\frac{4}{3} \pi r^2 h$.
B. $\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
C. $\pi r^2 h$.
D. $2 \pi r h$.
Câu 21. Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(2 ;-2 ; 3), B(1 ; 3 ; 4)$ và $C(3 ;-1 ; 5)$. Đường thẳng đi qua $A$ và song song với $B C$ có phương trình là
A. $\frac{x-2}{4}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{9}$.
B. $\frac{x-2}{2}=\frac{y+2}{-4}=\frac{z-3}{1}$.

C. $\frac{x-2}{2}=\frac{y+4}{-2}=\frac{z-1}{3}$.
D. $\frac{x+2}{2}=\frac{y-2}{-4}=\frac{z+3}{1}$.
Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ $O x y$, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn $|z+i|=|z+2|$ là một đường thẳng. Đường thẳng đó đi qua điểm nào sau đây?
A. $(0 ; 2)$.
B. $(0 ; 1)$.
C. $\left(0 ; \frac{1}{2}\right)$.
D. $\left(0 ; \frac{3}{2}\right)$.
Câu 23. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x-1)(x+2)^2, \forall x \in \mathbb{R}$. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\infty ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;-2)$.
D. $(-2 ; 1)$.
Câu 24. Nếu $\int_0^2 f(x) d x=5$ thì $\int_0^2[f(x)-1] d x$ bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 8 .
Câu 25. Số các hoán vị của 5 phần tử là
A. 120 .
B. 15 .
C. 60 .
D. 10 .
Câu 26. Tìm tất cả các số thực $x$ thỏa mãn: $5^{x^2-2 x}<125$.
A. $x<-1$.
B. $x>3$.
C. $-1<x<3$.
D. $x<-1$ hoặc $x>3$.

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé