Đề thi thử lần 3 online Sở giáo dục và đào tạo Hà Tỉnh năm 2023 môn Toán 50 câu trắc nghiệm
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2023-05-27
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề thi thử lần 3 online Sở giáo dục và đào tạo Hà Tỉnh năm 2023 môn Toán 50 câu trắc nghiệm

Xem chi tiết dưới đây 

Câu 1. Phần thực của số phức $z=4-2 i$ bằng
A. 4 .
B. 2 .
C. -2 .
D. -4 .

Câu 3. Nếu $\int_1^4 f(x) \mathrm{d} x=6$ và $\int_1^4 g(x) \mathrm{d} x=-5$ thì $\int_1^4[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. -11 .
B. 1 .
C. 11 .
D. -1 .
Câu 4. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _5 a^2$ bằng
A. $2 \log _5 a$.
B. $\frac{1}{2} \log _5 a$.
C. $2+\log _5 a$.
D. $\frac{1}{2}+\log _5 a$.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số $y=2^x$ là
A. $y^{\prime}=x 2^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=2^x \ln 2$.
C. $y^{\prime}=2^x$.
D. $y^{\prime}=\frac{2^x}{\ln 2}$.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức $z=-1+2 i$ là điểm nào dưới đây?
A. $N(1 ;-2)$.
B. $M(-1 ;-2)$.
C. $Q(1 ; 2)$.
D. $P(-1 ; 2)$.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(3 x)>3$ là
A. $(0 ; 3)$.
B. $\left(0 ; \frac{8}{3}\right)$.
C. $\left(\frac{8}{3} ;+\infty\right)$.
D. $(3 ;+\infty)$.
Câu 8. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 14 .
B. 84 .
C. 28 .
D. 15 .
Câu 9. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\frac{5}{4}}$ là
A. $y^{\prime}=\frac{5}{4} x^{-\frac{1}{4}}$.
B. $y^{\prime}=\frac{5}{4} x^{\frac{1}{4}}$
C. $y^{\prime}=\frac{4}{9} x^{\frac{9}{4}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{4}{5} x^{\frac{1}{4}}$.
Câu 10. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và công bội $q=4$. Giá trị của $u_2$ bằng
A. 12 .
B. 64 .
C. $\frac{3}{4}$.
D. 81 .

Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=2 \pi r l$.
B. $S_{x q}=\frac{4}{3} \pi r l$.
C. $S_{x q}=\pi r l$.
D. $S_{x q}=4 \pi r l$.
Câu 12. Với $n$ là số nguyên dương bất kì, $n \geq 2$, công thức nào dưới đây đúng?
A. $\mathrm{A}_n^2=\frac{2 !}{(n-2) !}$.
B. $\mathrm{A}_n^2=\frac{n !}{2 !(n-2) !}$.
C. $\mathrm{A}_n^2=\frac{n !}{(n-2) !}$.
D. $\mathrm{A}_n^2=\frac{(n-2) !}{n !}$.
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+4}{x-1}$ là đường thẳng
A. $x=-2$.
B. $x=2$.
C. $x=1$.
D. $x=-1$.
Câu 14. Cho hai số phức $z=1-i$ và $w=7+3 i$. Số phức $2 z-w$ có tổng phần thực và phần ảo bằng
A. 10 .
B. -5 .
C. 0 .
D. -10 .

Câu 20. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+2 x-2 z-7=0$. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 9 .
B. $\sqrt{7}$.
C. 3 .
D. $\sqrt{15}$.
Câu 21. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\left(\frac{1}{3}\right)^x>9$ là
A. $S=(-\infty ;-2)$.
B. $S=(-2 ;+\infty)$.
C. $S=(-\infty ; 2)$.
D. $S=(2 ;+\infty)$.
Câu 22. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình $3 x+4 y+2 z+4=0$ và điểm $A(1 ;-2 ; 3)$. Khoảng cách $d$ từ $A$ đến mặt phẳng $(P)$ là
A. $d=\frac{5}{29}$.
B. $d=\frac{\sqrt{5}}{3}$.
C. $d=\frac{5}{\sqrt{29}}$.
D. $d=\frac{5}{9}$.
Câu 23. Cho mặt phẳng $(P): x-2 y+2 z-3=0$ và $(Q): m x+y-2 z+1=0$. Với giá trị nào của $m$ thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau?
A. $m=6$.
B. $m=-1$.
C. $m=-6$.
D. $m=1$.

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé