Tuyển tập phân dạng đề thi tốt nghiệp THPT của Bộ giáo dục và đào tạo năm 2017 đến năm 2021
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2021-08-03
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Tuyển tập phân dạng đề thi tốt nghiệp THPT của Bộ giáo dục và đào tạo năm 2017 đến năm 2021
Tài liệu được biên tập bởi thầy Vũ Ngọc Thành
Chủ đề 2 . Nhị thức Newton $\ldots \ldots^{-1}$ 4
Chủ đề 3. Xác suất của biến cố
Chủ đề 4 . Dãy số
Chủ đề 5. Góc $\ldots \ldots$
Chủ đề 6 . Khoảng cách $.$ 13
Chủ đề 7 . Tính đơn điệu của hàm số 16
Chủ đề 8. Cực trị của hàm số $\ldots \ldots$
Chủ đề 9 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $\ldots \ldots \ldots$
Chủ đề 10. Đường tiệm cận $\ldots \ldots \ldots$ Chủ đề 11. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số $\ldots \ldots \ldots$
Chủ đề 12 . Lũy thừa 63
Chủ đề 13. Hàm số lũy thừa $\ldots \ldots$
Chủ đề 14. Lô-ga-rít $\ldots \ldots \ldots \ldots$ Chủ đề 15. Hàm số mũ hàm số lô-ga-rít $\ldots \ldots \ldots \ldots$
Chủ đề 16. Phương trình $\mathrm{mũ}$ và phương trình lô-ga-rít $\ldots \ldots \ldots$
Chủ đề 17 . Bất phương trình mũ và lô-ga-rít 78
Chủ đề 18. Nguyên hàm $\ldots \ldots \ldots \ldots \ldots$
Chủ đề 19. Tích phân ....................................................... 85
Chủ đề 20. Ứng dụng của tích phân $\ldots \ldots .$ Chủ đề $21 .$ Điểm biểu diễn số phức
Chủ đề 22 . Bài toán tìm các yếu tố đặc trưng của số phức
Chủ đề 23 . Phương trình bậc hai hệ số thực $\ldots$
Chủ đề 24 . Cực trị
Chủ đề 25 . Khối đa diện
Chủ đề 26 . Thể tích của khối đa diện
Chủ đề 27 . Nón trụ
Chủ đề 28. Mặt cầu
Chủ đề 29. Hệ tọa độ trong không gian $\ldots \ldots \ldots$
Chủ đề 30. Phương trình mặt phẳng $\ldots \ldots$
Chủ đề 31. Phương trình đường thẳng trong không gian
Câu 1 (TN 2021 ma 102). Với $n$ là số nguyên dương bất kì, $n \geq 5$, công thức nào dưới đây đúng?
A. $A_{n}^{5}=\frac{n !}{5 !(n-5) !} .$
B. $A_{n}^{5}=\frac{5 !}{(n-5) !}$.
C. $A_{n}^{5}=\frac{n !}{(n-5) !}$.
D. $A_{n}^{5}=\frac{(n-5) !}{n !}$.
Câu 2 (Tham khảo 2021). Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 5 học sinh?
A. $5 !$.
B. $\mathrm{A}_{5}^{3}$.
C. $\mathrm{C}_{5}^{3}$
D. $5^{3}$.
Câu 3 (TN 2021 md 103 ). Với $n$ là số nguyên dương bất ki, $n \geq 2$, công thức nào dưới đây đúng?
A. $A_{n}^{2}=\frac{(n-2) !}{n !}$.
B. $A_{n}^{2}=\frac{2 !}{(n-2) !}$.
C. $A_{n}^{2}=\frac{n !}{2 !(n-2) !} .$
D. $A_{n}^{2}=\frac{n !}{(n-2) !}$.
Câu 4 (TN 2021 md 104). Với $n$ là số nguyên dương bất kì, $n \geq 3$, công thức nào dưới đây đúng?
A. $A_{n}^{3}=\frac{(n-3) !}{n !}$.
B. $A_{n}^{3}=\frac{3 !}{(n-3) !}$.
C. $A_{n}^{3}=\frac{n !}{(n-3) !}$.
D. $A_{n}^{3}=\frac{n !}{3 !(n-3) !}$.
Câu 5 (TN 2021 mad 101). Với $n$ là số nguyên dương bất kì, $n \geq 4$, công thức nào dưới đây đúng?
A. $A_{n}^{4}=\frac{(n-4) !}{n !}$.
B. $A_{n}^{4}=\frac{4 !}{(n-4) !}$.
C. $A_{n}^{4}=\frac{n !}{4 !(n-4) !} .$
D. $A_{n}^{4}=\frac{n !}{(n-4) !}$.
Câu 6 (TN $2020 \mathrm{md} 103$ ). Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. $1 .$
B. 25 .
C. $5 .$
D. 120 .
Câu 7 (TN $2020 \mathrm{md} 102$ ). Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7 .
B. 5040 .
C. $1 .$
D. 49 .
Câu 8 (TN 2020 ma 104). Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. $8 .$
B. 1 .
C. 40320 .
D. 64 .
Câu 9 (TN $2020 \mathrm{md}$ 101). Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc.
A. 36 .
B. 720 .
C. $6 .$
D. $1 .$
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé