Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 2021 Trường THPT Lê Quý Đôn Quảng Ninh lần 3
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2021-06-14
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 2021 Trường THPT Lê Quý Đôn Quảng Ninh lần 3
Xem chi tiết dưới đây
Câu 1: Tích phân $\int_{-2}^{0}\left(6 x^{5}+1\right) d x$ bằng:
A. $-62$.
B. 64 .
C. 68 .
D. $-68$
Câu 2: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{-2 x+4}{2 x-1}$ là:
A. $x=-1$.
B. $y=1$.
C. $y=-1$.
3. $x=\frac{1}{2}$.
Câu 3: Tọa độ giao điểm của đồ thị của hàm số $y=x^{4}-3 x^{2}-2$ vói trục tung là:
A. $(0 ; 2)$.
B. $(2 ; 0)$.
C. $(0 ;-2)$.
D. $(-2 ; 0)$.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(2 ; 1 ;-1)$ trên mặt phẳng $(O x z)$ có tọa độ là:
A. $(0 ; 1 ; 0)$.
B. $(0 ; 1 ;-1)$.
C. $(2 ; 1 ; 0)$.
D. $(2 ; 0 ;-1)$.
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=x^{4}-3 x^{2}+2$ trên đoạn $[0 ; 3]$ bằng:
A. 54
B. 56 . $\begin{array}{ll}\text { C. } 55 . & \text { D. } 57 .\end{array}$
Câu 7: Họ nguyên hàm của hảm số $f(x)=3 x^{2}-\sin x$ là:
A. $6 x-\cos x+C$
B. $x^{3}-\cos x+C$.
$\therefore x^{3}+\cos x+C$
D. $x^{3}-\sin x+C$
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A(1 ;-2 ; 5)$ và $B(3 ; 0 ; 1)$ là:
$$
\therefore\left\{\begin{array} { l }
{ x = - 1 + 2 t } \\
{ y = 2 + 2 t } \\
{ z = - 5 - 4 t }
\end{array} \quad \text { :\} } \left\{\begin{array} { l }
{ x = 1 + t } \\
{ y = - 2 + t } \\
{ z = 5 - 2 t }
\end{array} \quad \text { C. } \left\{\begin{array} { l }
{ x = 1 + t } \\
{ y = - 2 - 2 t . } \\
{ z = 5 + 2 t }
\end{array} \quad \text { D. } \left\{\begin{array}{l}
x=1-t \\
y=2-t \\
z=5+2 t
\end{array}\right.\right.\right.\right.
$$
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^{2}+y^{2}+z^{2}-2 y+4 z-2=0$. Độ dài bán kính của mặt cầu $(S)$ bằng:
A. $\sqrt{3}$
B. $2 \sqrt{3}$.
C. $\sqrt{7}$
D. 2 .
Câu 10: Cho lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $B$ với $B C=a$ biết mặt phẳng $\left(A^{\prime} B C\right)$ hợp với đáy $(A B C)$ mộ\operatorname{tg} ó c ~ $60^{\circ}$ (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích lăng trụ $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$.
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình $2^{2 x+1}=8^{x^{2}}$ là:
A. $\left\{1 ;-\frac{1}{3}\right\}$.
B. $\left\{2 ;-\frac{1}{3}\right\}$.
C. $\{1 ; 0\}$.
D. $\{1\}$.
Câu 12: Một nhóm có 10 học sinh gồm 6 nam (trong đó có Bình) và 4 nữ (trong đó có An) được xếp ngẫu nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang đề dự lễ khai giảng năm học. Xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Binh không ngổi cạnh An là:
A. $\frac{1}{504}$.
B. $\frac{1}{840}$.
C. $\frac{1}{5040}$.
D. $\frac{1}{280}$.
Câu 13: Cho số phức $z=a+b i$ ( với $a, b \in \mathbb{R}$ ) thỏa $|z|(2+i)=z-1+i(2 z+3)$. Tính $S=2 a+b$.
A. $S=-1$.
B. $S=2$.
C. $S=1$.
D. $S=7$. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, tìm một vectơ chi phương của đường thẳng $d$ có phương trinh: $\frac{x-4}{7}=\frac{y-2}{4}=\frac{z+7}{-5}$.
A. $\bar{u}_{4}=(7 ; 4 ;-5)$.
B. $\bar{u}_{3}=(4 ; 5 ;-7)$.
C. $\vec{u}_{2}=(-7 ;-4 ;-5)$.
D. $\vec{u}_{1}=(7 ;-4 ;-5)$.
Câu 15: Modun của số phức $z=3+2 i$ là :
A. 13 .
B. 2 .
C. $\sqrt{13}$.
D. $\sqrt{5}$
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hình chóp $M \cdot A B C D$ có đỉnh $M$ thay đổi luôn nằm trên mặt cầu $(S):(x-2)^{2}+(y-1)^{2}+(z-6)^{2}=4$, đáy $A B C D$ là hình vuông có tâm $H(1 ; 2 ; 3)$ và điểm $A(3 ; 2 ; 1)$. Khi đó thể tích lớn nhất của khối chóp $M \cdot A B C D$ bằng:
Tải về dưới đây
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé