Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán 2020 2021 Trường THPT Chuyên Bến Tre
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2021-06-14
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Môn Toán 2020 2021 Trường THPT Chuyên Bến Tre 

Thời gian: 90 phút - 50 câu hỏi trắc nghiệm

Trích một số nội dung đề thi này: 

Câu 1: Cho cấp số nhân $\left(u_{n}\right)$ với $u_{1}=2$ và $u_{2}=6$. Giá trị của công bội $q$ bằng
A. $-3$.
B. $\pm \frac{1}{3}$.
C. 3 .
D. $\pm 3$.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế có 4 chỗ ngồi?
A. 12 .
B. 24 .
C. 8 .
D. 4 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho tam giác $A B C$ vói $A(1 ; 1 ; 1) ; B(-1 ; 1 ; 0) ; C(1 ; 3 ; 2)$. Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh $A$ của tam giác $A B C$ nhận vecto $\vec{a}$ nào dưới đây là một vecto chỉ phương?
A. $\vec{a}=(-1 ; 1 ; 0)$.
B. $\vec{a}=(1 ; 1 ; 0)$.
C. $\vec{a}=(-1 ; 2 ; 1)$.
D. $\vec{a}=(-2 ; 2 ; 2)$.
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^{2}+y^{2}+z^{2}-2 x+6 y-8 z+1=0$. Tâm và bán kính
của $(S)$ lần lượt là
A. $I(1 ;-3 ; 4), R=25$.
B. $I(-1 ; 3 ;-4), R=5$.
C. $I(2 ;-6 ; 8), R=\sqrt{103}$.
D. $I(1 ;-3 ; 4), R=5$.
Câu 5: Cho các số thực dương $a, b$ với $a \neq 1$. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $\log _{a} 1=0$.
B. $\log _{a} a=a$.
C. $a^{\log _{n} b}=b$.
D. $\log _{a}\left(a^{\alpha}\right)=\alpha$.

Câu 6: Cho số phức $z=3-2 i$. Môđun của số phức $(2-i) z$ bằng
A. $\sqrt{5}$.
B. $\sqrt{65}$.
C. $\sqrt{15}$.
D. $\sqrt{45}$.
Câu 7: Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng $8 \pi$. Khi đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng
A. 4 .
B. 8 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 8: Trong không gian $O x y z$, cho các điểm $A(2 ;-2 ; 1), B(1 ;-1 ; 3)$. Tọa độ của vecto $\overrightarrow{A B}$ là
A. $(3 ;-3 ; 4)$.
B. $(-1 ; 1 ; 2)$.
C. $(-3 ; 3 ;-4)$.
D. $(1 ;-1 ;-2)$.
Câu 9: Tính $I=\int_{0}^{1} \mathrm{e}^{3 x} \mathrm{~d} x$.
A. $I=\mathrm{e}^{3}-1$.
B. $I=\mathrm{e}-1$.
C. $\frac{\mathrm{e}^{3}-1}{3}$.
D. $I=\mathrm{e}^{3}+\frac{1}{2}$.
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. $\int x^{3} \mathrm{~d} x=\frac{x^{4}+C}{4}$.
B. $\int 2 \mathrm{e}^{x} \mathrm{~d} x=2\left(\mathrm{e}^{x}+C\right)$.
C. $\int \sin x \mathrm{~d} x=C-\cos x \cdot$ D. $\int \frac{1}{x} \mathrm{~d} x=\ln x+C$.
Câu 11: Phương trînh: $\log _{3}(3 x-2)=3$ có nghiệm la'
A. $x=\frac{29}{3}$.
B. $x=\frac{11}{3}$.
C. $x=\frac{25}{3}$.
D. 87 .

Câu 14: Cho lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$. Đường thẳng $A B^{\prime}$ hợp với đáy mộ\operatorname{tg} ó c ~ $60^{\circ}$. Tính thể tích $V$ của khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$.
A. $V=\frac{3 a^{3}}{4}$.
B. $V=\frac{a^{3}}{2}$.
C. $V=\frac{a^{3}}{4}$.
D. $V=\frac{3 a^{3}}{2}$.
Câu 15: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A \perp(A B C D)$ và $S A=a \sqrt{2}$. Góc giữa đường thẳng $S C$ và mặt phẳng $(S A B)$ bằng
A. $90^{\circ}$.
B. $30^{\circ}$.
C. $45^{\circ}$.
D. $60^{\circ}$.

Câu 26: Cho một hình trụ có chiêu cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $18 \pi$.
B. $9 \pi$.
C. $15 \pi$.
D. $6 \pi$.
Câu 27: Xác định phần ảo của số phức $z=18-12 i$.
A. 12 .
B. $-12 i$.
C. 18 .
D. $-12$. Câu 28: Từ một hộp chứa 10 quả cầu khác nhau trong đó có 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả câu. Tính xác suất để 4 quả câu lấy ra cùng màu.
A. $\frac{8}{105}$.
B. $\frac{18}{105}$.
C. $\frac{24}{105}$.
D. $\frac{4}{53}$.
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^{2}+x$.
B. $y=x^{4}+x^{2}$.
C. $y=x^{3}+x$.
D. $y=\frac{x+1}{x+3}$.
Câu 30: Tính đạo hàm của ham số $f(x)=\mathrm{e}^{2 x-3}$.
Trang $3 / 7$ - Mã đề thi 132
A. $f^{\prime}(x)=2 \cdot \mathrm{e}^{x-3}$.
B. $f^{\prime}(x)=2 \cdot \mathrm{e}^{2 x-3}$.
C. $f^{\prime}(x)=-2 \cdot e^{2 x-3}$.
D. $f^{\prime}(x)=\mathrm{e}^{2 x-3}$.

Tải về file ở bên dưới: 

 

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé