Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 THPT môn Toán sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2021-04-23
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 THPT  môn Toán sở giáo dục và đào tạo Hưng Yên

Câu 1: Cho hàm số $y=\frac{2 x+1}{x+1}$. Mệnh đề nào dứi đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng $(-\infty) ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$.
C. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$. Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức $z=(-1+2 i)+2(1-3 i)$ ?
A. $M(1 ;-4)$.
B. $N(1 ;-1)$.
C. $P(0 ;-1)$.
D. $Q(0 ; 1)$. Câu 3: Cho hàm số $f(x)=2 x$. Trong các khẳng định sau, khằng định nào đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} x^{2}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x^{2}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^{2}+C$
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^{3}+C$.
Câu 4: Hàm số $f(x)=\log _{2}\left(x^{2}-2\right)$ có đạo hàm là
A. $f^{\prime}(x)=\frac{1}{\left(x^{2}-2\right) \ln 2}$
B. $f^{\prime}(x)=\frac{\ln 2}{x^{2}-2}$
C. $f^{\prime}(x)=\frac{2 x \ln 2}{x^{2}-2}$.
D. $f^{\prime}(x)=\frac{2 x}{\left(x^{2}-2\right) \ln 2}$.
Câu 5: Nếu $\int_{-2}^{2} f(x) \mathrm{d} x=5$ và $\int_{1}^{2} f(x) \mathrm{d} x=-2$ thi $\int_{-2}^{1} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $-7$.
B. $-10$.
C. 7 .
D. 3 . Câu 6: Cho khối nón đình $S$ có đáy là hình tròn tâm $O$, bán kinh $R$. Biết $S O=h$. Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A. $\sqrt{h^{2}+R^{2}}$.
B. $2 \sqrt{h^{2}+R^{2}}$.
C. $2 \sqrt{h^{2}-R^{2}}$.
D. $\sqrt{h^{2}-R^{2}}$.
Câu 7: Cho cấp số nhân $\left(u_{n}\right)$ có số hạng đầu $u_{1}=3$ và số hạng thứ hai $u_{2}=-6$. Số hạng thứ tư bằng
A. 12 .
B. $-24$.
C. 24 .
D. $-12$. Câu 8: Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\sqrt{3}}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$
B. $\mathbb{R}$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-1 ;+\infty)$.

Cíu 12: Thiết diện qua trục cùa một hình nón là một tam giác đều có cạnh $6 \mathrm{~cm}$. Diện tích xung quanh của hình nón đo là
A. $36\left(\mathrm{~cm}^{2}\right)$.
B. $18 \pi\left(\mathrm{cm}^{2}\right)$.
C. $6 \pi\left(\mathrm{cm}^{2}\right)$.
D. $36 \pi\left(\mathrm{cm}^{2}\right)$.
Cîn 13: Trong không gian $\mathrm{Oxyz}$, khoảng cách từ gốc tọa độ $O$ đến mặt phẳng $x+2 y-2 z-12=0$ bằng
A. 12 .
B. 4 .
C. $\frac{4}{3}$.
D. $-\frac{4}{3}$.
Câu 14: Mặt phẳng đi qua trục hình tru, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng $a$. Thể tích khối trụ bằng
A. $\pi a^{3}$.
B. $\frac{\pi a^{3}}{2}$.
C. $\frac{\pi a^{3}}{4}$.
D. $\frac{\pi a^{3}}{3}$.
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tố trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh?
A. $A_{10}^{2}$.
B. $C_{10}^{2}$.
C. $A_{10}^{3}$.
D. $10^{2}$.

Câu 16: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 1 ; 2)$ và $B(3 ; 4 ; 5)$. Tọa độ một vecto chi phương của đường thẳng đi qua hai điểm $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$ là
A. $(2 ; 3 ; 3)$.
B. $(-2 ;-3 ; 3)$.
C. $(4 ; 5 ; 3)$.
D. $(2 ;-3 ;-3)$. Câu 17: Cho hình cầu bán kính $R$. Diện tích của mặt cầu tương úng là
A. $2 \pi R^{2}$.
B. $4 \pi R^{2}$.
C. $4 R^{2}$.
D. $\frac{4}{3} \pi R^{2}$.

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé