10 đề phát triển đề minh họa môn Toán năm 2020 2021 của Bộ
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2021-04-22
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
10 đề phát triển đề minh họa môn Toán năm 2020 2021 của Bộ
Xem chi tiết dưới đây
Câu 8: Đồ thị của hàm số $y=-x^{4}+2 x^{2}$ cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 . Câu 9: Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _{5}\left(\frac{25}{a}\right)$ bằng
A. $2-\log _{5} a$.
B. $2 \log _{5} a$.
C. $\frac{2}{\log _{5} a}$.
D. $2+\log _{5} a$.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số $y=2021^{x}$ là:
A. $y^{\prime}=2021^{x} \ln 2021$.
B. $y^{\prime}=2021^{x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{2021^{x}}{\ln 2021}$.
D. $y^{\prime}=x \cdot 2021^{x-1}$.
11: Với $a$ là số thực dương tùy $\dot{y}, a \cdot \sqrt[3]{a^{2}}$ bằng Câu
A. $a^{7}$.
B. $a^{\frac{5}{3}}$.
C. $a^{\frac{3}{5}}$.
D. $a^{\frac{1}{7}}$.
Câu 12: Nghiệm của phương trình $\left(\frac{1}{4}\right)^{3 x-4}=\frac{1}{16}$ là:
A. $x=3$.
B. $x=2$.
C. $x=1$.
D. $x=-1$. Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình $2^{x^{2}-2 x}=8$ là
A. 2 .
B. 0 .
C. $-3$.
D. 3 . Câu 14: Hàm số $F(x)=x^{3}-2 x^{2}+3$ là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. $f(x)=\frac{x^{4}}{4}-\frac{2}{3} x^{3}+3 x+1$.
B. $f(x)=3 x^{2}-4 x$.
C. $f(x)=\frac{x^{4}}{4}-\frac{2}{3} x^{3}+3 x$.
D. $f(x)=3 x^{2}-4 x+3$.
Câu 15: Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của của hàm số $f(x)=\cos 2 x$ thỏa mãn $F\left(\frac{\pi}{2}\right)=1$. Tính $F\left(\frac{\pi}{4}\right)$
A. $\frac{3}{2}$
B. $-\frac{3}{2}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $-\frac{1}{2}$
Câu 18: Cho hai số phức $z_{1}=3+2 i$ và $z_{2}=4 i$. Phần thực của số phức $z_{1}, z_{2}$ là
A. $-8$.
B. 8 .
C. 0 .
D. 3 . Câu 19: Cho hai số phức $z$ và $w$ thỏa mãn $z=-i+2$ và $\bar{w}=-3-2 i$. Số phức $\bar{z} . \mathrm{w}$ bằng:
A. $-8-i$.
B. $-4-7 i$
C. $-4+7 i$
D. $-8+i$. Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức $z=-2 i+4$ qua trục $O y$ có tọa độ là
A. $(4 ; 2)$.
B. $(-4 ; 2)$.
C. $(4 ;-2)$.
D. $(-4 ;-2)$. Câu 21: Khối chóp $S . A B C D$ có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành $A B C D$ bằng 8 và chiều cao khối chóp bẳng 3. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$.
A. 8 .
B. 4 .
C. 24 .
D. 6 . Câu 22: Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,12 có độ dài là
A. 13 .
B. 30 .
C. 15 .
D. 6 .
Câu 23: Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là $\frac{r}{2}$ và chiều cao $h$ là
A. $V=\frac{\pi r^{2} h}{4}$
B. $V=\frac{\pi r^{2} h}{12}$.
C. $V=\frac{\pi r^{2} h}{24}$.
D. $V=\frac{\pi r^{2} h}{6}$.
Câu 24: Hình trụ có đường cao $h=2 \mathrm{~cm}$ và đường kính đáy là $10 \mathrm{~cm}$. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. $240 \pi \mathrm{cm}^{2}$.
B. $120 \pi \mathrm{cm}^{2}$.
C. $70 \pi \mathrm{cm}^{2}$.
D. $140 \pi \mathrm{cm}^{2}$.
Câu 25: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 1 ; 3)$ và $B(4 ; 2 ; 1)$. Độ dài đoạn thẳng $A B$ bằng
A. $\sqrt{2}$.
B. $2 \sqrt{3}$.
C. $5 \sqrt{2}$.
D. $\sqrt{14}$.
Câu 26: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S): x^{2}+(y-1)^{2}+(z+3)^{2}=25$ có tâm là
A. $I_{1}(0 ;-1 ; 3)$.
B. $I_{2}(0 ; 1 ;-3)$.
C. $I_{3}(0 ;-1 ;-3)$.
D. $I_{4}(0 ; 1 ; 3)$.
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé