Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 trường THPT Thuận Thành số 01 Bắc Ninh môn Toán
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2021-04-19
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 trường THPT Thuận Thành số 01 Bắc Ninh môn Toán 

 

Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 lần 2 năm học 2020 – 2021 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh; đề thi có đáp án mã đề 132, 209, 357, 485, 570, 628, 743, 896.

Xem chi tiết: 

Câu 3: Một hộp đựng 9 viên bi kích thước giống nhau đánh số từ 1 đến 9 . Trong đó có 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu là
A. $\frac{1}{6}$.
B. $\frac{1}{12}$.
C. $\frac{1}{36}$.
D. $\frac{5}{18}$.
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(1 ; 0 ; 1)$ và đường thẳng $d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{3}$. Đường thẳng đi qua $M$, vuông góc với $d$ và cắt $O z$ có phương trình là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1-3 t \\ y=0 \\ z=1+t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1-3 t \\ y=0 \\ z=1-t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=1-3 t \\ y=t \\ z=1+t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+3 t \\ y=0 \\ z=1+t\end{array}\right.$.

Câu 15: Cho số phức $z$ thỏa mãn $z(1+i)=3-5 i$. Tính môđun của $z$
A. $|z|=17$.
B. $|z|=16$.
C. $|z|=4$.
D. $|z|=\sqrt{17}$.
Câu 16: Cho cấp số nhân $\left(u_{n}\right) ; u_{1}=1, q=2$. Hỏi 512 là số hạng thứ mấy?
A. 11 .
B. 9 .
C. 8 .
D. 10 Câu 17: Một nhóm học sinh có 10 người. Cần chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tướ cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. Số cách chọn là
A. $C_{10}^{3}$.
B. $A_{10}^{3}$.
C. $3 \times 10$.
D. $10^{3}$.
Câu 18: Cho khối nón có góc ở đỉnh là $120^{\circ}$ và cạnh bên bằng $a$. Tính thể tích khối nón.
A. $\frac{\pi a^{3}}{4}$
B. $\frac{\pi a^{3}}{8}$.
C. $\frac{3 \pi a^{3}}{8}$.
D. $\frac{\pi a^{3} \sqrt{3}}{24}$.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y, 3$ điểm $A, B, C$ lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức $z_{1}=3-7 i, z_{2}=9-5 i$ và $z_{3}=-5+9 i$. Khi đó, trọng tâm $G$ là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. $z=1-9 i$.
B. $z=\frac{7}{3}-i$.
C. $z=3+3 i$.
D. $z=2+2 i$.
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{3}+x$ là
A. $x^{3}+x+C$
B. $x^{4}+x^{2}+C$
C. $\frac{1}{4} x^{4}+\frac{1}{2} x^{2}+C$
D. $3 x^{2}+1+C$
Câu 21: Tìm $m$ để hàm số sau xác định trên $\mathbb{R}$ : $y=\sqrt{4^{x}-(m+1) \cdot 2^{x}-m}$
A. $(-\infty ;-3+2 \sqrt{2}]$
B. $-3-2 \sqrt{2} \leq m \leq-3+2 \sqrt{2}$.
C. $m<0$.
D. $m>-1$.

Câu 27: Cho khối trụ $(T)$ có bán kinh đáy $R=1$, thể tích $V=5 \pi$. Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng
A. $S=12 \pi$
B. $S=11 \pi$
C. $S=7 \pi$
D. $S=10 \pi$
Câu 28: Cho số phức $z=3+2 i$. Tìm phần thực và phần ảo của số phức $\bar{z}$.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng $-2$.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng $-2 i$.
D. Phần thực bằng $-3$ và phần ảo bằng $-2$. Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x}{-1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-3}{3}$. Hỏi trong các vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\overrightarrow{u_{2}}=(3 ;-6 ;-9)$.
B. $\overrightarrow{u_{3}}=(1 ;-2 ;-3)$.
C. $\overrightarrow{u_{1}}=(-1 ; 2 ; 3)$.
D. $\overrightarrow{u_{4}}=(-2 ; 4 ; 3)$.
Câu 30: Tìm tập xác định D của hàm số $\mathrm{y}=\log _{2019}\left(4-\mathrm{x}^{2}\right)+(2 \mathrm{x}-3)^{-2019}$.
A. $\mathrm{D}=\left[-2 ; \frac{3}{2}\right) \cup\left(\frac{3}{2} ; 2\right]$.
B. $\mathrm{D}=(-2 ; 2)$.
C. $\mathrm{D}=\left(\frac{3}{2} ; 2\right)$.
D. $\mathrm{D}=\left(-2 ; \frac{3}{2}\right) \cup\left(\frac{3}{2} ; 2\right)$.
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sqrt{2 x-1}$.
A. $\int f(x) d x=\frac{1}{3}(2 x-1) \sqrt{2 x-1}+C$.
B. $\int f(x) d x=\frac{1}{2} \sqrt{2 x-1}+C$.
C. $\int f(x) d x=-\frac{1}{3} \sqrt{2 x-1}+C$.
D. $\int f(x) d x=\frac{2}{3}(2 x-1) \sqrt{2 x-1}+C$.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\frac{x+m^{2}}{x+4}$ đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 5 .
B. 1 .
C. 2
D. 3 .

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé