Đề thi thử tốt nghiệp THPT Thanh Chương 1 Nghệ An môn Toán
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2021-04-18
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Ngày 18 tháng 04 năm 2021, trường THPT Thanh Chương 1, tỉnh Nghệ An tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2020 – 2021 lần thứ hai.

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 2 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An mã đề 201 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Thanh Chương 1 Nghệ An môn Toán 

Xem chi tiết dưới đây

Câu 6: Thể tích của khối trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ bằng
A. $\frac{1}{3} B h$.
B. $3 B h$.
C. $\frac{4}{3} B h$.
D. $B h$.
Câu 7: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin 3 x$ là:
A. $\cos 3 x+C$.
B. $\frac{1}{3} \cos 3 x+C$.
C. $-\cos 3 x+C$.
D. $-\frac{1}{3} \cos 3 x+C$.
Câu 8: Tập xác định của hàm số $y=(x-2)^{-2}$ là
A. $[2 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.

Câu 9: Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\left(\frac{2}{5}\right)^{1-3 x}>\left(\frac{5}{2}\right)^{2 x+2}$ là
A. $S=(-3 ;+\infty)$.
B. $S=(3 ;+\infty)$.
C. $S=(-\infty ;-3)$.
D. $S=(-\infty ; 3)$.
Câu 10: Một tổ học sinh có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Cần chọn một nhóm 4 học sinh để vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. $A_{10}^{4}$.
B. $C_{10}^{4}$.
C. $C_{4}^{4}+C_{6}^{4}$.
D. $4 !$.
Câu 11: Tập tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _{2}(2 x-1)<2$ là
A. $S=\left(-\infty ; \frac{5}{2}\right)$.
B. $S=\left(\frac{5}{2} ;+\infty\right)$.
C. $S=\left(0 ; \frac{5}{2}\right)$.
D. $S=\left(\frac{1}{2} ; \frac{5}{2}\right)$.
Câu 12: Đồ thị hàm số $y=\frac{1}{x+2}$ có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-1}{3}=\frac{y}{-2}=\frac{z+1}{1}$, một véc tơ chị phương của đường thẳng $d$ là
A. $\overrightarrow{u_{3}}=(-3 ;-2 ;-1)$.
B. $\overrightarrow{u_{4}}=(3 ;-2 ;-1)$.
C. $\overrightarrow{u_{1}}=(3 ; 2 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{u_{2}}=(-6 ; 4 ;-2)$.

Câu 15: Cho hai số phức $z_{1}=-1-i$ và $z_{2}=4-i$. Môđun của số phức $z_{1}+z_{2}$ bằng
A. $\left|z_{1}+z_{2}\right|=3$.
B. $\left|z_{1}+z_{2}\right|=\sqrt{13}$.
C. $\left|z_{1}+z_{2}\right|=5$.
D. $\left|z_{1}+z_{2}\right|=\sqrt{5}$.
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{x^{2}+x+4}{x}$ trên đoạn $[-3 ;-1]$ bằng
A. $-4$.
B. $-5$.
C. $-3$.
D. 5 .

Câu 17: Cho khối chóp $S . A B C$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt đáy và $S A=a \sqrt{2}$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{\sqrt{6} a^{3}}{12}$.
B. $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{6}$.
C. $\frac{\sqrt{6} a^{3}}{4}$.
D. $\frac{\sqrt{3} a^{3}}{3}$.

Câu 18: Nếu $\int_{1}^{4} f(x) \mathrm{d} x=9$ thì $\int_{0}^{1} f(3 x+1) \mathrm{d} x$ bằng
A. 6 .
B. 9 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 19: Trong không gian $O x y$, cho hai điểm $A(-1 ; 2 ; 3)$ và $B(3 ;-2 ; 1)$. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $A B$ có phương trình là
A. $2 x+2 y-z+4=0$.
B. $2 x-2 y-z=0$.
C. $2 x-2 y-z+4=0$.
D. $2 x+2 y-z=0$. Câu 20: Nguyên hàm $\int \frac{\mathrm{d} x}{1-2 x}$ bằng
A. $-\frac{1}{2} \ln |2 x-1|+C$.
B. $\ln |1-2 x|+C$.
C. $-2 \ln |2 x-1|+C$.
D. $\frac{1}{2} \ln |1-2 x|+C$.
Câu 21: Gọi $z_{0}$ là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình $z^{2}+2 z+10=0$. Phần ảo của số phức $z_{0}+2 i$ bằng
A. $-1$.
B. 1 .
C. 0 .
D. 5 . Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, phương trình mặt cầu tâm $I(1 ;-2 ; 3)$, bán kính $R=2$ là
A. $x^{2}+2 y^{2}+3 z^{2}=4$.
B. $(x+1)^{2}+(y-2)^{2}+(z+3)^{2}=4$.
C. $(x-1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-3)^{2}=4$.
D. $(x-1)^{2}-(y+2)^{2}+(z-3)^{2}=4$.
Câu 23: Cho $\log _{a} b=3$. Giá trị của biểu thức $\log _{a}\left(a^{2} b^{3}\right)$ bằng
A. 16 .
B. 23 .
C. 13 .
D. 11 .

Câu 24: Trong mặt phẳng $O x y$, điểm biểu diễn hình học số phức $z=\frac{25}{3-4 i}$ là
A. $N(-3 ;-4)$.
B. $P(3 ;-2)$.
C. $Q(3 ; 4)$.
D. $M(3 ;-4)$.

Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy bằng $12 a$, độ dài đường sinh bằng $13 a$. Độ dài đường cao $h$ của hình nón bằng
A. $h=4 a \sqrt{6}$.
B. $h=a$.
C. $h=5 a$.
D. $h=8 a$. Câu 27: Số giao điểm của đường cong $(C): y=x^{3}-2 x+1$ và đường thẳng $d: y=x-1$ là
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 28: Biết rằng tích phân $\int_{0}^{1}(2 x+1) \mathrm{e}^{x} \mathrm{~d} x=a+b . \mathrm{e}$. Tổng $a+b$ bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình $4.9^{x}-13.6^{x}+9.4^{x}=0$ bằng

Câu 46: Cho hai số phức $z_{1}, z_{2}$ thỏa mãn $\left|z_{1}+3-3 i\right|=1$ và $\left|z_{2}+1-2 i\right|=\left|z_{2}-2+i\right|$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\left|z_{2}+1-i\right|+\left|z_{2}-z_{1}\right|$ bằng
A. $4 \sqrt{3}-1$.
B. $4 \sqrt{2}-1$.
C. $2 \sqrt{2}-1$.
D. $\sqrt{10}-1$. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+1)^{2}+(y+2)^{2}+(z-2)^{2}=25$ và các
điểm $A(1 ; 2 ; 3)$, $B(1 ;-2 ; 1)$. Gọi $(P): a x+b y+c z-1=0$ là mặt phẳng đi qua hai điểm $A, B$ và cắt mặt cầu
(S) theo thiết diện là đường tròn có diện tích nhỏ nhất. Tổng $T=a+b+c$ bằng
A. $-2$.
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 . Câu 48: Có bao nhiêu cặp cố $(x ; y)$ nguyên dương thỏa mãn $2^{(x-1)(x+1)} \ln \left[(x+1)^{2}+1\right]=2^{y-x-3} \ln \sqrt{x+y-1}$ và $x ; y \leq 2021 ?$
A. 12 .
B. 45 .
C. 2020 .
D. 44 .

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé