Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở giáo dục Vĩnh Phúc năm 2020 2021
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2021-04-18
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán Sở giáo dục Vĩnh Phúc năm 2020 2021
Xem chi tiết dưới đây
Câu 1: Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 9 .
B. 10 .
C. 12 .
D. 6 .
Câu 2: Phương trinh $\log _{\sqrt{3}}|x+1|=2$ có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. Vô nghiệm. Câu 3: Trong không gian với hệ to độ $O x y z$, cho hai vecto $\vec{a}=(-1 ; 3 ; 2), \vec{b}=(-3 ;-1 ; 2)$. Tính $\vec{a} \vec{b}$.
A. 4 .
B. 3 .
C. $10 .$
D. 2 .
C.\hatu 4: Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y=\frac{x}{x+1}$.
A. $x-\ln (x+1)+C$.
B. $x+\ln |x+1|+C$.
C. $x+\ln (x+1)+C$.
D. $x-\ln |x+1|+C$.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{2}\left(x^{2}-3 x+1\right) \leq 0$ là tập nào sau đây?
A. $S=\left[0 ; \frac{3-\sqrt{5}}{2}\right) \cup\left(\frac{3+\sqrt{5}}{2} ; 3\right]$.
B. $S=[0 ; 3]$.
C. $S=\left[\frac{3-\sqrt{5}}{2} ; \frac{3+\sqrt{5}}{2}\right]$.
D. $S=\varnothing$.
Câu 6: Tìm phần thực của số phức $z=2-3 i$.
A. $-2$.
B. 2 .
C. 3 .
D. $-3$.
Câu 6: Tìm phần thực của số phức $z=2-3 i$.
A. $-2$.
B. 2 .
C. 3 .
D. $-3$.
Câu 7: Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^{2}-2021$, trục hoành và hai đường thẳng $x=-2, x=4$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. $S=\int_{4}^{-2}\left|x^{2}-2021\right| d x$.
B. $S=\int_{-2}^{4}\left|x^{2}-2021\right| d x$.
C. $S=\int_{-2}^{4}\left(x^{2}-2021\right) d x$.
D. $S=\int_{-2}^{4}\left(x^{2}-2021\right)^{2} d x$.
Câu 8: Cho hình phẳng $D$ giới hạn bời đồ thị $(P): y=2 x-x^{2}$ và trục $\mathrm{O} x$. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho $D$ quay quanh trục $O x$.
A. $V=\frac{13 \pi}{15}$.
B. $V=\frac{16 \pi}{15}$.
C. $V=\frac{17 \pi}{15}$.
D. $V=\frac{19 \pi}{15}$.
Câu 9: Tìm điềm cực đại của hàm số $y=\frac{1}{2} x^{4}-2 x^{2}-3$.
A. $x_{C D}=\sqrt{2}$.
B. $x_{C D}=-\sqrt{2}$.
C. $x_{C D}=0$
D. $x_{C D}=\pm \sqrt{2}$.
Câu 10: Cho hinh chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D), S A=3 a$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C D$.
A. $a^{3}$.
B. $\frac{a^{3}}{9}$.
C. $\frac{a^{3}}{3}$.
D. $3 a^{3}$.
Câu 11: Cho hàm số $y=4 x^{2}-2$ có đồ thị $\left(P_{1}\right)$ và hàm số $y=1-x^{2}$ có đồ thị $\left(P_{2}\right)$. Tìm số giao điểm của hai đồ thị $\left(P_{1}\right)$ và $\left(P_{2}\right)$.
A. 2 .
B. 0 .
C. $3 .$
D. 1 .
Câu 12: Cho hình nón có độ dải đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng $8 \pi$. Tính bán kính hình tròn
đáy $R$ của hình nón đó. $\quad$ B. $R=4 . \quad$ C. $R=2$.
A. $R=8$.
D. $R=1$.
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=-x^{3}+3 x$ trên đoạn $[0 ; 2]$.
A. $\max _{x \in[0: 2]} y=0$.
B. $\max _{x \in[0: 2]} y=2$.
C. $\max _{x \in 0: 2]} y=-2$.
D. $\max _{x \in[0,2]} y=1$.
Câu 19: Cho số phức $z$ thoả mãn $z=\bar{z}$. Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$, tập hợp tất cả các điềm biểu diễn cho số phức $z$ là đường nào trong các đường sau đây?
A. Đường thẳng $x=0$.
B. Đường thẳng $y=x$.
C. Đường thẳng $y=0$.
D. Đường thẳng $y=-x$.
Câu 20: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\int_{1}^{2021} f(x) d x=4$. Tính $I=\int_{0}^{1010} f(2 x+1) d x$.
A. $I=8$.
B. $I=2$.
C. $I=1$.
D. $I=4$. Câu 21: Trong không gian với hệ tọ dộ $O x y z$, cho đường thẳng $(d)$ có phương trình chinh tắc là $\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-2}{1}$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Đường thẳng $(d)$ nhận vectơ $\bar{u}(1 ; 3 ; 2)$ là một vectơ chi phương.
B. Đường thẳng $(d)$ đi qua điểm $M(1 ;-1 ; 1)$.
C. Đường thẳng $(d)$ đi qua điềm $N(0 ; 1 ; 2)$.
D. Đường thẳng $(d)$ nhận vecto $\bar{u}(2 ; 3 ; 1)$ là một vectơ chi phương. Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $M(0 ; 0 ; 1)$ và có vecto pháp tuyến $\vec{n}=(0 ; 1 ;-2)$. Viết phương trình mặt phẳng $(P)$.
A. $x-y+2 z-2=0$.
B. $y-2 z+1=0$.
C. $y-2 z+2=0$.
D. $y+2 z-2=0$. Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho điểm $M(2 ; 3 ; 4)$. Gọi các điểm $A, B, C$ lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm $M$ trên các trục toạ độ $O x, O y, O z$. Viết phương trình mặt phẳng $(A B C)$.
A. $6 x+4 y+3 z-1=0$.
B. $6 x+4 y+3 z-36=0$.
C. $6 x+4 y+3 z-12=0$.
D. $6 x+4 y+3 z+12=0$.
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé