Tuyển tập 20 đề phát triển đề minh họa môn Toán Bộ giáo dục năm 2020 2021 mới nhất
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2021-04-18
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Tuyển tập 20 đề phát triển đề minh họa môn Toán Bộ giáo dục năm 2020 2021 mới nhất

có kèm bản word đề và đáp án đề minh họa Bộ 2020-2021

Câu 1. Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ đó tham gia đôi xung kích?
A. $4 !$
B. $\mathrm{C}_{5}^{4}+\mathrm{C}_{7}^{4}$.
C. $\mathrm{A}_{12}^{4}$.
D. $\mathrm{C}_{12}^{4}$.
Câu 2. Cấp số cộng $\left(u_{n}\right)$ có số hạng tống quát $u_{n}=2 n+3$. Số hạng thứ 10 có giá trị bằng
A. 23 .
B. 280 .
C. 140 .
D. 20 .

8. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số $y=\frac{x^{2}-2 x-3}{x-2}$ và $y=x+1$ là Câu
A. $(-1 ; 0)$.
B. $(3 ; 1)$.
C. $(2 ;-3)$.
D. $(2 ; 2)$.
Câu 9. Với $a$ là số thực dương tuỳ $\hat{y}, \log _{3}(3 a)$ bằng
A. $3 \log _{3} a$.
B. $3+\log _{3} a$.
C. $1+\log _{3} a$.
D. $1-\log _{3} a$.
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số $y=\sin 2 x+3^{x}$.
A. $y^{\prime}=2 \cos 2 x+x 3^{x}-1$.
B. $y^{\prime}=-\cos 2 x+3^{x}$.
C. $y^{\prime}=-2 \cos 2 x-3^{x} \ln 3$.
D. $y^{\prime}=2 \cos 2 x+3^{x} \ln 3$.
Câu 11. Cho $0<a \neq 1 ; \alpha, \beta \in \mathbb{R}$. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. $\frac{a^{\alpha}}{a^{\beta}}=a^{\frac{\alpha}{\beta}}$.
B. $a^{\sqrt{\alpha}}=(\sqrt{a})^{\alpha} \quad(\alpha>0)$.
C. $a^{\alpha^{\beta}}=\left(a^{\alpha}\right)^{\beta}$.
D. $\sqrt{a^{\alpha}}=(\sqrt{a})^{\alpha}$.
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình $\log _{25}(x+1)=\frac{1}{2}$.
A. $x=4$.
B. $x=6$.
C. $x=24$.
D. $x=0$.
Câu 13. Tìm nghiệm thực của phương trình $2^{x}=7$.
A. $x=\sqrt{7}$.
B. $x=\frac{7}{2}$.
C. $x=\log _{2} 7$.
D. $x=\log _{7} 2$.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x^{2}+x+1$ là
A. $\frac{2 x^{3}}{3}+x^{2}+x+C$.
B. $4 x+1$.
C. $\frac{2 x^{3}}{3}+\frac{x^{2}}{2}+x$.
D. $\frac{2 x^{3}}{3}+\frac{x^{2}}{2}+x+C$.

Câu 21. Cho hình trụ có diện tích đáy là $B$, chiều cao là $h$ và thể tích là $V$. Chọn công thức đúng?
A. $B=V h$.
B. $V=\frac{1}{3} h B$.
C. $h=\frac{3 V}{B}$.
D. $V=h B$.
Câu 22. Thể tích $V$ của khối lăng trụ có chiều cao bằng $h$ và diện tích đáy bằng $B$ là
A. $V=\frac{1}{3} B h$.
B. $V=B h$.
C. $V=\frac{1}{6} B h$.
D. $V=3 B h$.
Câu 23. Tính thể tích khối trụ có bán kính $R=3$, chiều cao $h=5$.
A. $V=45 \pi$.
B. $V=45$.
C. $V=15 \pi$.
D. $V=90 \pi$.
Câu 24. Mặt cầu bán kính $R$ nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích $V$ của hình lập phương đó.
A. $V=\frac{8 \pi R^{3}}{3}$.
B. $V=\frac{16 \pi R^{3}}{3}$.
C. $V=16 R^{3}$.
D. $V=8 R^{3}$.
Câu 25. Hình chiếu vuông góc của điểm $M(1 ; 2 ;-4)$ trên mặt phẳng $O x y$ là điểm có tọa độ?
A. $(1 ; 2 ; 0)$.
B. $(1 ; 2 ;-4)$.
C. $(0 ; 2 ;-4)$.
D. $(1 ; 0 ;-4)$.
Câu 26. Trong không gian tọa độ $O x y z$, xác định phương trình mặt cầu có tâm $I(3 ;-1 ; 2)$ và tiếp xúc mặt phẳng $(P): x+2 y-2 z=0$.
A. $(x-3)^{2}+(y+1)^{2}+(z-2)^{2}=2$.
B. $(x-3)^{2}+(y+1)^{2}+(z-2)^{2}=1$.
C. $(x+3)^{2}+(y-1)^{2}+(z+2)^{2}=1$.
D. $(x+3)^{2}+(y-1)^{2}+(z+2)^{2}=4$.
Câu 27. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $A(-1 ; 2 ; 0)$ và nhận $\vec{n}=(-1 ; 0 ; 2)$ làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A. $-x+2 y-5=0$.
B. $x+2 z-5=0$.
C. $-x+2 y-5=0$.
D. $x-2 z+1=0$.

 

 

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé