Đề kiểm tra đại số 10 chương 4 bất đẳng thức bất phương trình lớp 10 môn Toán
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2020-03-25
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Đề kiểm tra đại số 10 chương 4 bất đẳng thức bất phương trình lớp 10 môn Toán

Xem chi tiết: 

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 TOÁN ĐẠI SỐ 10

Câu 1: Bất phương trình $\frac{x}{{{(x-1)}^{2}}}\ge 0$ có tập nghiệm là:

A. $S=(0;+\infty )\backslash \left\{ 1 \right\}$.

B. $S=(1;+\infty )$.

C. $S=\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;+\infty )$.

D. $S=\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;+\infty )\backslash \left\{ 1 \right\}$.

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{3x+1}{2}<\frac{2x-1}{4}$ là:

A. $S=(-\infty ;-\frac{3}{4}]$.

B. $S=(-\frac{3}{4};+\infty )$.

C. $S=(-\frac{1}{3};+\infty )$.

D. $S=(-\infty ;-\frac{3}{4})$.

Câu 3: Biết $0<a<b$, bất đẳng thức nào sau đây sai?

A. ${{a}^{3}}<{{b}^{3}}$.

B. $\frac{1}{a}<\frac{1}{b}$.

C. ${{a}^{2}}<{{b}^{2}}$.

D. $-\frac{a}{2}>-\frac{b}{2}$.

Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình $(m-3){{x}^{2}}+(m+3)x-(m+1)=0$ có hai nghiệm trái dấu?

A. $m\in (-1;3)$.

B. $m\in (-3;+\infty )$.

C. $m\in (-\infty ;1)$.

D. $m\in (-\infty ;-1)\cup (3;+\infty )$.

Câu 5: Bất phương trình ${{x}^{2}}\ge 1$ tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A. $\left| x \right|>1$.

B. $x\le -1$.

C. $\left| x \right|\ge 1$.

D. $x\ge 1$.

Câu 6: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Cau 6 bảng xét dấu nhị thức bậc nhất

A. $f(x)=-9{{x}^{2}}-6x-1$.

B. $f(x)=3x+1$.

C. $f(x)=-3x-1$.

D. $f(x)=9{{x}^{2}}+6x+1$.

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {{x}^{2}}+x-12 \right|<{{x}^{2}}+x+12$là:

A. $S=R$.

B. $S=\varnothing $.

C. $S=(-1;0)$.

D. $S=(-\infty ;-1)\cup (0;+\infty )$.

Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình $2{{x}^{2}}+2(m-1)x+3-m=0$ có hai nghiệm phân biệt cùng dương?

A. $m<3$.

B. $m<-\sqrt{5}$.

C. $\left[ \begin{align}  & m<-\sqrt{5} \\  & m>\sqrt{5} \\ \end{align} \right.$.

D. $m<1$.

Câu 9: Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{align}  & {{x}^{2}}-3x+2\le 0 \\ & {{x}^{2}}-1\le 0 \\\end{align} \right.$ là:

A. $S=\left\{ 1 \right\}$.

B. $S=\left[ 1;2 \right]$.

C. $S=\left[ -1;1 \right]$.

D. $S=\varnothing $.

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. $\left| f(x) \right|=\left| g(x) \right|\Leftrightarrow{{f}^{2}}(x)={{g}^{2}}(x)$.

B. $\left| f(x) \right|=\left| g(x) \right|\Leftrightarrow \left[ \begin{align}& f(x)=g(x) \\ & f(x)=-g(x) \\ \end{align} \right.$.

C. phương trình lớp 10

D. $\left| f(x) \right|=g(x)\Leftrightarrow \left[ \begin{align} & f(x)=g(x)\\& f(x)=-g(x) \\ \end{align} \right.$.

Câu 11: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu nhị thức bậc nhất

A. $f(x)=-x+2$.

B. $f(x)=x+2$.

C. $f(x)=-x-2$.

D. $f(x)=x-2$.

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình $\left| {{x}^{2}}-3 \right|=3-x$là:

A. $S=(-\infty ;3]$.

B. $S=\left\{ -3;2 \right\}$.

C. $S=\left\{ 0;1 \right\}$.

D. $S=\left\{ -3;0;1;2 \right\}$.

Câu 13: Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{align} & 2+x\ge 0 \\  & \frac{2x-5}{3}>x-3 \\ \end{align} \right.$ có tập nghiệm là:

A. $S=\varnothing $.

B. $S=[-2;4)$.

C. $S=\left[ -2;4 \right]$.

D. $S=\left\{ -2 \right\}$.

Câu 14: Hình nào sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình $x-y-2<0$(phần không gạch sọc, không kể bờ)?

                                                                bất phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 10

Câu 15: Nghiệm của phương trình $\sqrt{3-x}=x+1$ là:

A. $x=\frac{-3-\sqrt{17}}{2}$.

B. $x=\frac{-3+\sqrt{17}}{2}$.

C. $x=-1$.

D. $\left[ \begin{align}  & x=\frac{-3+\sqrt{17}}{2} \\  & x=\frac{-3-\sqrt{17}}{2} \\ \end{align} \right.$.

Câu 16: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm $S=(-1;2)$?

A. ${{x}^{2}}-x-2\le 0$.

B. $x+1>0$.

C. ${{x}^{2}}-x-2>0$.

D. ${{x}^{2}}-x-2<0$.

Câu 17: Cho $x>1$, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x+\frac{1}{x-1}$ là:

A. $2$.

B. $3$.

C. $-1$.

D. $1$.

Phần II: Tự luận (3 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Giải bất phương trình $\frac{(x-1)(2+x)}{3x-2}\ge 0$

Bài 2 (1 điểm): Giải bất phương trình $\sqrt{{{x}^{2}}+x-2}<x+1$

Bài 3 (1 điểm): Cho $f(x)=(m-3){{x}^{2}}+2m.x-1$. Tìm m để $f(x)>0,\ \forall \,x\in R$

                                                                                Hết

Các em lớp 10B1-10B2 làm vào vở bài tập nhé. Xong gửi ảnh qua cho thầy nhé. 

Sẽ có video hướng dẫn đề này cho các em (đang cập nhật)

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé