Đề kiểm tra một tiết chương 6 lớp 10 (cung và góc lượng giác giá trị lượng giác của một cung công thức lượng giác)
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2018-04-03
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
Đề kiểm tra một tiết chương 6 lớp 10 (cung và góc lượng giác giá trị lượng giác của một cung công thức lượng giác)
Tài liệu thích hợp cho học sinh lớp 10 ôn tập chương 6 gồm các bài:
1. Cung và góc lượng giác
2. Giá trị lượng giác của một cung
3. Công thức lượng giác
Câu 1: Góc $18^0$ có số đo bằng rađian là:
A. $\dfrac{\pi}{18}$
B. $\dfrac{\pi}{10}$
C. $\dfrac{\pi}{360}$
D. $\pi $
Câu 2. Góc $\dfrac{\pi}{18}$ có số đo bằng độ là:
A. $18^0$
B. $36^0$
C. $10^0$
D. $12^0$
Câu 3: Một đường tròn có bán kính $20cm$, Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo $\dfrac{\pi}{15}$(tính gần đúng đến hàng phần trăm)
A. $4,19cm$
B. $4,18cm$
C. $95,49cm$
D. $95,50cm$
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm.
B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá $2\pi $.
C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn $ [0;2\pi ] $.
D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực.
Câu 5. Chọn điểm A(1;0) làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo $\dfrac{25\pi}{4}$.
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.
Câu 6. Trong các giá trị sau, $\sin \alpha $ nhận giá trị nào?
A.-0.7
B. $\dfrac{4}{3}$
C. $-\sqrt{2}$
D. $\dfrac{\sqrt{5}}{2}$
Câu 7. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. $\sin^2\alpha+\cos^2\alpha =1$
B. $1+\tan^2\alpha =\dfrac{1}{\cos^2\alpha}(\alpha \ne \dfrac{\pi}{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z})$
C. $1+\cot^2\alpha =\dfrac{1}{\sin^2\alpha}(\alpha \ne k\pi ,k\in \mathbb{Z})$
D. $\tan \alpha+\cot \alpha =1(\alpha \ne \dfrac{k\pi}{2},k\in \mathbb{Z})$
Câu 8. Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
A. $\sin \alpha =1$ và $ cos\alpha =1$
B. $\sin \alpha =\dfrac{1}{2}$ và $ cos\alpha =-\dfrac{\sqrt{3}}{2}$
C. $\sin \alpha =\dfrac{1}{2}$ và $ cos\alpha =-\dfrac{1}{2}$
D. $\sin \alpha =\sqrt{3}$ và $ cos\alpha =0$
Câu 9. Cho biết $\tan \alpha =\dfrac{1}{2}$. Tính $\cot \alpha $
A. $\cot \alpha =2$
B. $\cot \alpha =\dfrac{1}{4}$
C. $\cot \alpha =\dfrac{1}{2}$
D. $\cot \alpha =\sqrt{2}$
Câu 10. Cho $\cos \alpha =\dfrac{4}{5}$ với $0<\alpha <\dfrac{\pi}{2}$. Tính $\sin \alpha $
A. $\sin \alpha =\dfrac{1}{5}$
B. $\sin \alpha =-\dfrac{1}{5}$
C. $\sin \alpha =\dfrac{3}{5}$
D. $\sin \alpha =\pm \dfrac{3}{5}$
Câu 11. Tính $\alpha $ biết $\cos \alpha =1$
A. $\alpha =k\pi (k\in \mathbb{Z})$
B. $\alpha =k2\pi (k\in \mathbb{Z})$
C. $\alpha =\dfrac{\pi}{2}+k2\pi (k\in \mathbb{Z})$
D. $\alpha =-\pi+k2\pi (k\in \mathbb{Z})$
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.$\cos \left(ab\right)=\cos a.\cos b+\sin a.\sin b$
B. $\cos \left(a+b\right)=\cos a.\cos b+\sin a.\sin b$
C.$\sin \left(ab\right)=\sin a.\cos b+\cos a.\sin b~$
D. $\sin \left(a+b\right)=\sin a.\cos b-\cos .\sin b$
Câu 13. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.$\tan \left(a-b\right)=\dfrac{\tan a+\tan b}{1-\tan a.\tan b}$
B.$\tan \left(a-b\right)=\tan a-\tan b$
C. $\tan \left(a+b\right)=\dfrac{\tan a+\tan b}{1-\tan a.\tan b}$
D. $\tan \left(a-b\right)=\tan a-\tan b$
Câu 14. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.$\sin 2a=2\sin a$
B.$\sin 2a=2\sin a\cos a$
C.$\sin 2a=\cos^2a\sin^2a$
D. $\sin 2a=\sin a+\cos a$
Câu 15. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.$\cos 2a=\cos^2a\sin^2a$
B. $\cos 2a=\cos^2a+\sin^2a$
C.$\cos 2a=2\cos^2a1~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~$
D. $\cos 2a=12\sin^2a$
Câu 16. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.$\cos a.\cos b=\left[\cos \left(ab\right)+\cos \left(a+b\right)\right]~~~~~~$
B.$\sin a.\sin b=\left[\cos \left(ab\right)\cos \left(a+b\right)\right]$
C.$\sin a.\cos b=\left[\sin \left(ab\right)+\sin \left(a+b\right)\right]$
D. $\sin a.\cos b=\left[\sin \left(ab\right)-\sin \left(a+b\right)\right]$
Câu 17. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.$\cos a+\cos b=2\cos \dfrac{a+b}{2}\cos \dfrac{a-b}{2}$
B.$\cos a-\cos b=2\sin \dfrac{a+b}{2}.\sin \dfrac{a-b}{2}$
C.$\sin a+\sin b=2\sin \dfrac{a+b}{2}.\cos \dfrac{a-b}{2}$
D.$\sin a-\sin b=2\cos \dfrac{a+b}{2}.\sin \dfrac{a-b}{2}.$
Câu 18. Biểu thức $\sin \left(a+\dfrac{\pi}{6}\right)$ được viết lại
A. $\sin \left(a+\dfrac{\pi}{6}\right)=\sin a+\dfrac{1}{2}$
B. $\sin \left(a+\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\sin a+\dfrac{1}{2}\cos a$
C. $\sin \left(a+\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\sin a-\dfrac{1}{2}\cos a$
D. $\sin \left(a+\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}\sin a-\dfrac{\sqrt{3}}{2}\cos a$
Câu 19. Biểu thức $\tan \left(a+\dfrac{\pi}{4}\right)$ được viết lại
A. $\tan \left(a+\dfrac{\pi}{4}\right)=\tan a+1$
B. $\tan \left(a+\dfrac{\pi}{4}\right)=\tan a-1$
C. $\tan \left(a+\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{\tan a+1}{1-\tan a}$
D. $\tan \left(a+\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{\tan a-1}{1+\tan a}$
Câu 20. Biến đổi biểu thức $\sin a+1$ thành tích.
A. $\sin a+1=2\sin \left(\dfrac{a}{2}+\dfrac{\pi}{4}\right)\cos \left(\dfrac{a}{2}-\dfrac{\pi}{4}\right)$
B. $\sin a+1=2\cos \left(\dfrac{a}{2}+\dfrac{\pi}{4}\right)\sin \left(\dfrac{a}{2}-\dfrac{\pi}{4}\right)$
C. $\sin a+1=2\sin \left(a+\dfrac{\pi}{2}\right)\cos \left(a-\dfrac{\pi}{2}\right)$
D. $\sin a+1=2\cos \left(a+\dfrac{\pi}{2}\right)sin\left(a-\dfrac{\pi}{2}\right)$
Câu 21. Tính $\cos \left(a+\dfrac{\pi}{3}\right)$ biết $\sin a=\sqrt{\dfrac{1}{3}}$và $0<a<\dfrac{\pi}{2}$.
A. $\cos \left(a+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{\sqrt{6}-3}{6}$
B. $\cos \left(a+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{\sqrt{6}+3}{6}$
C. $\cos \left(a+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{\sqrt{6}-2}{6}$
D. $\cos \left(a+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{\sqrt{6}+2}{6}$
Câu 22. Biểu thức $\dfrac{\sin (a+b)}{\sin (a-b)}$ bằng biểu thức nào sau đây(Giả sử biểu tưhsc có nghĩa)?
A. $\dfrac{\sin (a+b)}{\sin (a-b)}=\dfrac{\sin a+\sin b}{\sin a-\sin b}$
B. $\dfrac{\sin (a+b)}{\sin (a-b)}=\dfrac{\sin a-\sin b}{\sin a+\sin b}$
C. $\dfrac{\sin (a+b)}{\sin (a-b)}=\dfrac{\tan a+\tan b}{\tan a-\tan b}$
D. $\dfrac{\sin (a+b)}{\sin (a-b)}=\dfrac{\cot a+\cot b}{\cot a-\cot b}$
Câu 23. Cho $\cos a=-\dfrac{5}{13}$ và $0<a<\pi $. Tính $\sin2a.$
A. $\dfrac{120}{169}$
B. $-\dfrac{120}{169}$
C. $\pm \dfrac{120}{169}$
D. $\dfrac{119}{169}$
Câu 24. Cho biết $\sin a=\dfrac{4}{5}$ và $\dfrac{\pi}{2}<a<\pi $. Tính $\cos \dfrac{a}{2}$.
A. $\dfrac{\sqrt{5}}{5}$
B. $-\dfrac{\sqrt{5}}{5}$
C. $\dfrac{3}{5}$
D. $-\dfrac{3}{5}$
Câu 25. Rút gọn biểu thức $ A=\dfrac{\operatorname{sinx}+\sin 2x+\sin 3x}{\operatorname{cosx}+\cos 2 x+\cos 3 x}$
A. $ A=\tan6x$
B. $ A=\tan3x$
C. $ A=\tan2x$
D. $ A=\tan x+\tan2x+\tan3x$
ĐÁP ÁN:
1B |
2C |
3A |
4D |
5A |
6A |
7D |
8B |
9A |
10C |
11B |
12A |
13C |
14B |
15B |
16D |
17B |
18B |
19C |
20A |
21A |
22C |
23B |
24A |
25C |
|
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé