ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 6 (LƯỢNG GIÁC) CÓ ĐÁP ÁN
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2018-04-01
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 6 (LƯỢNG GIÁC) CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ GỒM 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM VỚI 80% (8,0 ĐIỂM) VÀ TỰ LUẬN 20% (2,0 ĐIỂM). VỚI 20 CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ 2 BÀI TỰ LUẬN. THÍCH HỢP CHO HS 10 DÙNG ÔN TẬP CHƯƠNG 6 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC, GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.
TRÍCH MỘT PHẦN ĐỀ KIỂM TRA:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1. Nếu một cung tròn có số đo là $a^{\circ}$ thì số đo rađian của nó tương ứng bằng bao nhiêu?
A. $\dfrac{180\pi}{a}.$
B. $\dfrac{a\pi}{180}.$
C. $\dfrac{\pi}{180a}.$
D. $180a\pi .$
Câu 2. Cho biểu thức $H=2\sin^2\alpha+3\cos^2\alpha ,$ biết $\sin \alpha =-\dfrac{1}{3}.$ Tính giá trị của biểu thức $H.$
A. $H=-\dfrac{22}{9}.$
B. $H=\dfrac{32}{9}.$
C. $H=-\dfrac{28}{9}.$
D. $H=\dfrac{26}{9}.$
Câu 3. Để tính $\cos {135}^{\circ},$ bạn Ánh làm các bước như sau:
$I\sin {135}^{\circ}=\dfrac{\sqrt{2}}{2};\left(II\right)\cos^2{135}^{\circ}=1-\sin^2{135}^{\circ};$
$\left(III\right)\cos^2{135}^{\circ}=\dfrac{1}{2};\left(IV\right)\cos {135}^{\circ}=\dfrac{\sqrt{2}}{2}.$
Lập luận trên của bạn Ánh sai từ bước nào?
A. $I.$ B. $\left(II\right).$
C. $\left(III\right).$
D. $\left(IV\right).$
Câu 4. Cho hai cung $\alpha $ bằng ${30}^{\circ}$ và $\beta $ bằng ${90}^{\circ}.$ Giá trị của biểu thức $N=a.\sin \alpha+2ab.\sin^2\alpha .\cos \beta+b\cos \alpha $ bằng kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây?
A. $\dfrac{a\sqrt{3}+b}{2}.$
B. $\dfrac{a}{2}.$
C. $\dfrac{a+b}{2}.$
D. $\dfrac{a+b\sqrt{3}}{2}.$
Câu 5. Cho cung $\alpha $ thỏa mãn điều kiện $\dfrac{\pi}{2}<\alpha <\pi .$ Trong các mệnh đề cho dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. $\tan \alpha <0.$
B. $\cot \alpha <0.$
C. $\sin \alpha <0.$
D. $\cos \alpha <0.$
Câu 6. Cho $\cot \alpha =-\dfrac{15}{7},$ với $\dfrac{\pi}{2}<\alpha <\pi .$ Tính $\cos \alpha .$
A. $\sqrt{\dfrac{49}{274}}.$
B. $-\sqrt{\dfrac{49}{274}}.$
C. $-\dfrac{15}{\sqrt{274}}.$
D. $\dfrac{15}{\sqrt{274}}.$
Câu 7. Giá trị của biểu thức $A=\dfrac{1-2\sin^2\dfrac{\pi}{6}}{1+4cos^2\dfrac{\pi}{4}.\sin^2\dfrac{\pi}{3}}.$ là:
A. $-3.$
B. $\dfrac{3}{5}.$
C. $-1.$
D. $\dfrac{1}{5}.$
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức $B=\dfrac{1}{\sin {54}^{\circ}}-\dfrac{1}{\sin {18}^{\circ}}.$
A. $-\dfrac{1+\sqrt{2}}{2}.$
B. $\dfrac{1-\sqrt{2}}{2}.$
C. $-2.$
D. $2.$
Câu 9. Rút gọn biểu thức $P=1+{\left(\dfrac{cos\alpha+\cot \alpha}{\sin \alpha+1}\right)}^2$ ta được kết quả nào trong các kết quả dưới đây?
A. $1+\tan \alpha .$
B. $\dfrac{1}{\sin^2\alpha}.$
C. $\dfrac{1}{\cos^2\alpha}.$
D. $1+\cot \alpha .$
Câu 10. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau.
A. $\sin^2\alpha =\dfrac{1}{1+\tan^2\alpha},\left(\alpha \ne \dfrac{\pi}{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}\right).$
B. $\sin^2\alpha+\cos^2\alpha =1.$
C. $\tan \alpha .\cot \alpha =1,\left(\alpha \ne \dfrac{k\pi}{2},k\in \mathbb{Z}\right).$
D. $\cot \alpha =\dfrac{cos\alpha}{\sin \alpha},\left(\alpha \ne k\pi ,k\in \mathbb{Z}\right).$
Câu 11. Cho $\sin \alpha =\dfrac{3}{5},\dfrac{\pi}{2}<\alpha <\pi .$ Tính giá trị của $ tan\alpha .$
A. $-\dfrac{4}{3}$.
B. $\dfrac{3}{4}$.
C. $-\dfrac{3}{4}$.
D. $\dfrac{4}{3}$.
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức $K=\sin^21^{\circ}+\sin^2{11}^{\circ}+\sin^2{79}^{\circ}+\sin^2{89}^{\circ}.$
A. $K=2.$
B. $K=0.$
C. $K=1.$
D. $K=4.$
Câu 13. Cho $\tan \alpha+\cot \alpha =3.$ Tính giá trị của biểu thức $Q=\tan^2\alpha+\cot^2\alpha .$
A. $Q=1.$
B. $Q=7.$
C. $Q=11.$
D. $Q=5.$
Câu 14. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm là gốc tọa độ $O$ và bán kính bằng bao nhiêu?
A. $3.$
B. $1.$
C. $2.$
D. $4.$
Câu 15. Cho cung $\alpha ,\left(0<\alpha <\dfrac{\pi}{2}\right)$ và $\sin 2\alpha =m$ thì giá trị của $\sin \alpha+\cos \alpha $ bằng:
A. $\sqrt{1+m}.$
B. $1+m\left(\sqrt{2}-1\right).$
C. $\sqrt{1+m}-\sqrt{m-m^2}.$
D. $\sqrt{1+m}+\sqrt{m-m^2}.$
Câu 16. Chọn kết quả không đúng trong các kết quả sau.
A. $\sin \left(\pi+\alpha \right)=-\sin \alpha .$
B. $\cos \left(\alpha-\dfrac{\pi}{2}\right)=\sin \alpha .$
C. $\tan \left(-\alpha \right)=-\tan \alpha .$
D. $\sin \left(\pi-\alpha \right)=-\sin \alpha .$
Câu 17. Một cung tròn có độ dài $l$ bằng 5 lần bán kính $R.$ Hỏi số đo rađian của cung tròn đó bằng bao nhiêu?
A. $\dfrac{5}{R}.$
B. $5.$
C. $10.$
D. $5R.$
Câu 18. Giá trị của $\tan \dfrac{47\pi}{6}$ là
A. $\dfrac{1}{\sqrt{3}}.$
B. $-0,46.$
C. $-\dfrac{\sqrt{3}}{3}.$
D. $0,46.$
Câu 19. Với cung $\alpha $ bằng $\dfrac{2\pi}{3}.$ Tính giá trị của biểu thức $M=\tan 2\alpha+\sin \alpha .$
A. $\dfrac{3\sqrt{3}}{2}.$
B. $-\dfrac{3\sqrt{3}}{2}.$
C. $\dfrac{\sqrt{3}}{2}.$
D. $-\dfrac{\sqrt{3}}{2}.$
Câu 20. Một cung tròn có số đo $\dfrac{\pi}{3}.$ Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các giá trị cho dưới đây.
A. ${180}^{\circ}.$
B. ${30}^{\circ}.$
C. ${90}^{\circ}.$
D. ${60}^{\circ}.$
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Bài 1.(1,0 điểm) Cho $\tan \alpha =2,\left(\pi <\alpha <\dfrac{3\pi}{2}\right).$ Tính các giá trị lượng giác $\sin \alpha ,\cos \alpha ,\cot \alpha .$
Bài 2. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: $\dfrac{\sin^4\alpha-\cos^4\alpha-\sin^2\alpha}{\sin^2\alpha+\sin \alpha}=1-\dfrac{1}{\sin \alpha}$.
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN [TEST_10_DS_C_VI]:
Mã đề [178_A]
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
A |
B |
B |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
Mã đề [211_B]
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
B |
C |
D |
D |
D |
A |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
D |
A |
C |
A |
C |
B |
Mã đề [377_C]
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
A |
C |
A |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
B |
C |
D |
D |
A |
C |
D |
A |
D |
Mã đề [482_D]
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
D |
B |
A |
C |
D |
C |
D |
B |
A |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
A |
C |
D |
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé