ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT VINH XUÂN THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017 2018 CÓ ĐÁP ÁN (50 CÂU TRẮC NGHIỆM)
dayhoctoan .vn
,Đăng ngày:
2018-04-05
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT VINH XUÂN THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017 2018 CÓ ĐÁP ÁN (50 CÂU TRẮC NGHIỆM)
Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy $r=5cm$, khoảng cách giữa hai đáy bằng $4cm$. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. $40\pi .$
B. $100\pi .$
C. $60\pi .$
D. $80\pi .$
Câu 2: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là $a,b,c$. Tính bán kính mặt cầu.
A. $\dfrac{\sqrt{a^2+b^2+c^2}}{2}.$
B. $\sqrt{2(a^2+b^2+c^2)}.$
C. $\sqrt{a^2+b^2+c^2}.$
D. $\dfrac{\sqrt{a^2+b^2+c^2}}{3}.$
Câu 3: Trong khai triển ${\left(3x^2+\dfrac{1}{x}\right)}^n$, với $x\ne 0;n\in {\mathbb{N}}^{*}$ hệ số của $x^3$là $3^4C_n^5$. Tìm giá trị $n$.
A. $15.$
B. $13.$
C. $12.$
D. $9.$
Câu 4: Cho $\int\limits_0^1{e^{3x}dx=\dfrac{e^a-1}{b}}$$(a,b\in \mathbb{N})$. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. $a=b.$
B. $a<b.$
C. $a>b.$
D. $a=-b.$
Câu 5: Cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là hình tam giác đều cạnh bằng $4$ và $M$ là trung điểm của cạnh $AC.$ Hình chiếu vuông góc của điểm $A'$ trên mặt phẳng $\left(ABC\right)$ trùng với tâm $O$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC.$ Tính khoảng cách $d$ giữa hai đường thẳng $BM$ và $B'C.$
A. $d=2.$
B. $d=1.$
C. $d=\sqrt{2}.$
D. $d=2\sqrt{2}.$
Câu 6: Cho hình chóp $S.ABCD$có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$. Mặt phẳng $(SAB)$vuông góc với mặt phẳng đáy$\left(ABCD\right)$ và $H$là trung điểm của $AB$, $SH=HC,SA=AB$. Gọi $\alpha $ là góc giữa đường thẳng $SC$ và mặt phẳng $\left(ABCD\right)$. Tính giá trị của $\tan \alpha $.
A. $\dfrac{1}{\sqrt{3}}$
B. $\dfrac{2}{\sqrt{3}} $
C. $\sqrt{2}$
D. $\dfrac{1}{\sqrt{2}} $
Câu 7: Bất phương trình $\log_{\dfrac{1}{5}}\left[\log_3\left| x-3\right|\right]\ge 0$ có bao nhiêu nghiệm nguyên ?
A. 9.
B. 2.
C. Vô số.
D. 4.
Câu 8: Trên máy bay có 3 động cơ hoạt động độc lập với nhau. Mỗi động cơ có xác suất bị hỏng lần lượt là 0,1; 0,2 và 0,3. Máy bay chỉ thực hiện chuyến bay an toàn nếu có ít nhất một động cơ hoạt động. Tính xác suất để máy bay thực hiện chuyến bay an toàn.
A. 0,997.
B. 0,994.
C. 0,995.
D. 0,998.
Câu 9: Biết bất phương trình $\log_2\left(x^2-x\right)-1<0$ có tập nghiệm $S=\left(a;b\right)\cup \left(c;d\right)$. Tính $P=a+b+c+d.$
A. $P=3.$
B. $P=4.$
C. $P=2.$
D. $P=0.$
Câu 11: Nếu $\int\limits_0^6{f(x)dx=10}$ và $\int\limits_0^4{f(x)dx=7}$ thì $\int\limits_4^6{f(x)dx}$ bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 17.
C.-3.
D. 70.
Câu 12: Cho hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-2x^2+3x+1$ có đồ thị $C.$ Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị $C$, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng $y=3x-1.$
A. $y=-3x+1.$
B. $y=-\dfrac{1}{3}x-\dfrac{29}{3}.$
C. $y=3x+1,$$y=3x-\dfrac{29}{3}.$
D. $y=3x+2.$
Câu 13: Một hình thang cân ABCD có các cạnh đáy $AB=2a,CD=4a$, cạnh bên $AD=BC=3a$. Cho hình thang đó (kể cả điểm trong) quay quanh trục đối xứng của nó. Tính diện tích toàn phần của khối tròn xoay tạo thành.
A. $14\pi a^2.$
B. $18\pi a^2.$
C. $20\pi a^2.$
D. $16\pi a^2.$
Câu 14: Tính thể tích của khối lăng trụ biết rằng khối lăng trụ đó có các cạnh đáy có độ dài là 19, 20, 37 và chiều cao của khối lăng trụ bằng trung bình cộng độ dài của các cạnh đáy.
A. $V=4273$
B. $V=1123$
C. $V=2888$
D. $V=1245\sqrt{2}$
Câu 15: Từ một hộp chứa 20 quả cầu đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất của biến cố nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 3.
A. $\dfrac{1}{10}\cdot $
B. $\dfrac{1}{3}\cdot $
C. $\dfrac{3}{10}\cdot $
D. $\dfrac{3}{5}\cdot $
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{mx-1}{x+1}$ cắt đồ thị hàm số $y=x^3-3x-1$ tại 3 điểm phân biệt.
A. $4.$
B. $3.$
C. $2.$
D. $1.$
Câu 17: Cho hình chóp $S.ABCD$có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật có cạnh $AB=a$, $BC=2a$. Hai mặt bên $(SAB)$và $(SAD)$ cùng vuông góc với mặt phẳng đáy$\left(ABCD\right)$, cạnh $SA=a\sqrt{15}$. Tính góc tạo bởi đường thẳng $SC$ và mặt phẳng $(ABD)$.
A. ${90}^{\circ}\cdot $
B. ${30}^{\circ}.$
C. ${45}^{\circ}.$
D. ${60}^{\circ}\cdot $
Câu 18: Giải phương trình $\cos \left(2x+1\right)=\cos \left(x-3\right)$ ta được các nghiệm là $x=\alpha+k2\pi ,x=\beta+k\dfrac{2\pi}{3},\left(k\in \mathbb{Z},\alpha \in \mathbb{Z},\beta \in \mathbb{Q}\right)$. Tính tích $\alpha \beta $
A. $\dfrac{7}{9}\cdot $
B. $-\dfrac{16}{12}\cdot $
C. $-\dfrac{8}{3}\cdot $
D. $\dfrac{5}{6}\cdot $
Câu 19: Biết $I=\int\limits_1^e{\dfrac{\ln x}{x(2+\ln x)^2}}dx=\ln \dfrac{a}{b}-\dfrac{c}{d}$ ($\dfrac{a}{b},\dfrac{c}{d}$ là phân số tối giản và $b>0,d>0$). Tính tổng $a+b+c+d.$
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 10.
Câu 20: Biết $J=\int\limits_2^7{\dfrac{dx}{\sqrt{2+x}+1}}=m+\ln \dfrac{a}{b}$ với $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: $m^2+a+b.$
A. 15.
B. 11.
C. 27.
D. 29.
Câu 21: Cho hình chóp $S.ABCD$có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác $SAB$đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy$ABCD$. Tính khoảng cách từ $A$ đến $(SCD)$.
A. $\dfrac{\sqrt{21}}{7}\cdot $
B. $\dfrac{2\sqrt{3}}{3}\cdot $
C. $1.$
D. $\sqrt{2}.$
Câu 22: Từ các số 1 ; 2 ; 3 ; 4 có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau?
A. $256$ số.
B. $48$ số.
C. $24$ số.
D. $60$ số.
Câu 23: Cho khối chóp tam giác đều $S.ABC$ có cạnh đáy bằng 12, mặt bên tạo với đáy một góc ${45}^{\circ}$. Tính thể tích $V$của khối chóp $S.ABC$.
A. $V=64.$
B. $V=216.$
C. $V=72.$
D. $V=56.$
Câu 24: Tìm giới hạn L = $\underset{x\to+\infty}{\mathop{\lim}}\left(2x-\sqrt{4x^2+x}\right)$.
A. 0.
B. 1.
C. $\dfrac{1}{4}\cdot $
D. $-\dfrac{1}{4}\cdot $
Câu 25: Nếu $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)=\dfrac{1}{x-1}$ và $F(2)=1$.Tính $F(3)$.
A. $\ln \dfrac{3}{2}.$
B. $\ln 2+1.$
C. $\ln 2.$
D. $\dfrac{1}{2}.$
Câu 26: Xác định số điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=\left| 2x^4-x^2-1\right|$.
A. $3.$
B. $6.$
C. $5.$
D. $4.$
Câu 27: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, ta lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Tính tổng của tất cả các số có bốn chữ số vừa lập đó.
A. 25197480.
B. 16798320.
C. 25174800.
D. 33596640.
Câu 28: Cho hàm số $y=x^3-x^2-3x+1$ có đồ thị là $(C)$. Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của $(C)$ vuông góc với trục tung?
A. $0.$
B. $2.$
C. $1.$
D. $3.$
Câu 31: Anh Hùng mang 500 triệu đồng gửi ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với hai kì hạn khác nhau. Anh gửi 300 triệu đồng kì hạn 3 tháng với lãi suất 2,0% một quý và 200 triệu đồng kì hạn 1 tháng với lãi suất 7.8% một năm. Hỏi sau 1 năm, tổng số tiền lãi mà anh Hùng nhận được là bao nhiêu ? (giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi).
A. 41216980 đồng.
B. 45215720 đồng.
C. 43128560 đồng.
D. 40899610 đồng.
Câu 32: Tìm $m$để hàm số $y=x^3-3x^2-mx+2$ có 2 cực trị $A$ và $B$ sao cho đường thẳng $AB$ song song với đường thẳng $d:y=-4x+1.$
A. $m=0.$
B. $m=-1.$
C. $m=3.$
D. $m=2.$
Câu 33: Cho đa giác lồi gồm 20 cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đường chéo?
A. $380.$
B. $360.$
C. $170.$
D. $190.$
Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. $\dfrac{1}{4}\pi a^2.$
B. $\pi a^2.$
C. $2\pi a^2.$
D. $\dfrac{1}{2}\pi a^2.$
Câu 35: Một nguyên hàm của hàm số $f(x)=(x-2)\sin 3x$ là $F(x)=-\dfrac{(x-a)cos3x}{b}+\dfrac{1}{c}\sin 3x+2018$. Tính giá trị biểu thức $S=ab+c$.
A. S= 10.
B. S = 14.
C. S = 3.
D. S = 15.
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông ở A, $AB=5a,BC=13a$. Cho các cạnh AB và AC của tam giác ABC quay quanh đường thẳng chứa cạnh BC ta được một hình tròn xoay T.Tính diện tích xung quanh của T.
A. $\dfrac{120\pi a^2}{13}.$
B. $\dfrac{102\pi a^2}{13}.$
C. $\dfrac{20\pi a^2}{13}.$
D. $\dfrac{1020\pi a^2}{13}.$
Câu 37: Cho $a$ là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. $\log_a\left(\dfrac{1}{a^x}\right)=-x,\forall x\in \mathbb{R}$.
B. $\log_ax^2=2\log_ax,x\ne 0.$
C. $\log_a\left(\dfrac{x}{y}\right)=\log_ax-\log_ay,\forall x>0,y>0.$
D. $\log_a\left(x.y\right)=\log_ax+\log_ay,\forall x>0,y>0.$
Câu 40: Tìm đạo hàm của hàm số $fx={2}^{3-x}$.
A. ${f}'x={2}^{3-x}.\ln 2.$
B. ${f}'x=-{2}^{3-x}.\ln 2.$
C. ${f}'x=-\dfrac{{2}^{3-x}}{\ln 2}.$
D. ${f}'x=\dfrac{{2}^{3-x}}{\ln 2}.$
Câu 41: Giả sử $\int\limits_1^2{\dfrac{dx}{x+3}dx}=\ln \dfrac{a}{b}$ với $a,b\in N;(a,b)=1$ Chọn khẳng định sai ?
A. $3a-b<12.$
B. $a^2+b^2=4.$
C. $a-b>2.$
D. $a+2b=3.$
Câu 42: Tìm tập xác định của hàm số $y=\left(x-2\right)^{\dfrac{2}{3}}$.
A. $\left[2;+\infty \right).$
B. $\left(2;+\infty \right).$
C. $\mathbb{R}.$
D. $R\backslash \left\{2\right\}.$
Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của $m$ để phương trình $x+\sqrt{x^2-\sqrt{4x+m}}=\sqrt{4x+m}$ có đúng một nghiệm.
A. $3.$
B. $2.$
C. $4.$
D. $1.$
Câu 45: Cho $x,y$ là các số thực dương thỏa mãn $\ln x+\ln y-2\ln 2=0,x\ge \dfrac{1}{2}.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\log_2^2x+{\left(\log_2y-1\right)}^2$.
A. $\dfrac{1}{2}.$
B. 1.
C. $\dfrac{3}{4}.$
D. $2.$
Câu 46: Cho hình chóp $S.ABC$ có diện tích đáy bằng $a^2$, chiều cao $h=a\sqrt{5}.$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABC$.
A. $V=\dfrac{a^3\sqrt{5}}{3}.$
B. $V=\dfrac{a^3\sqrt{5}}{2}.$
C. $V=a^3\sqrt{5}.$
D. $V=\dfrac{a^3\sqrt{5}}{6}.$
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT VINH XUÂN NĂM HỌC 2017 2018
50 CÂU TRẮC NGHIỆM
made |
cautron |
dapan |
361 |
1 |
A |
361 |
2 |
A |
361 |
3 |
D |
361 |
4 |
A |
361 |
5 |
A |
361 |
6 |
D |
361 |
7 |
D |
361 |
8 |
B |
361 |
9 |
C |
361 |
10 |
D |
361 |
11 |
A |
361 |
12 |
C |
361 |
13 |
A |
361 |
14 |
C |
361 |
15 |
C |
361 |
16 |
C |
361 |
17 |
D |
361 |
18 |
C |
361 |
19 |
B |
361 |
20 |
D |
361 |
21 |
A |
361 |
22 |
C |
361 |
23 |
C |
361 |
24 |
D |
361 |
25 |
B |
361 |
26 |
C |
361 |
27 |
B |
361 |
28 |
B |
361 |
29 |
D |
361 |
30 |
C |
361 |
31 |
D |
361 |
32 |
C |
361 |
33 |
C |
361 |
34 |
D |
361 |
35 |
D |
361 |
36 |
D |
361 |
37 |
B |
361 |
38 |
D |
361 |
39 |
B |
361 |
40 |
B |
361 |
41 |
A |
361 |
42 |
B |
361 |
43 |
A |
361 |
44 |
A |
361 |
45 |
A |
361 |
46 |
A |
361 |
47 |
B |
361 |
48 |
D |
361 |
49 |
B |
361 |
50 |
D |
Đăng ký kênh youtube của
dayhoctoan nhé