Phương trình lượng giác thường gặp lớp 11 có đáp số và hướng dẫn giải chi tiết
dayhoctoan .vn ,Đăng ngày: 2018-07-10
Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé

Phương trình lượng giác thường gặp lớp 11 có đáp số và hướng dẫn giải chi tiết

Một số phương trình lượng giác thường gặp:

Bài 1. Giải các phương trình sau:

a)  $\sqrt{3}\tan 2x+3=0;$       b) $\sin 2x-2\cos x=0;$

c) $8\cos 2x\sin 2x\cos 4x=\sqrt{2};$

d) $2\cos ^2x+\cos 2x=2;$

Bài 2. Giải các phương trình: (Bằng cách biến đổi để đưa về pt tích)

a) $\cos 3x-\cos 4x+\cos 5x=0;$

b) $\sin 7x-\sin 3x=\cos 5x.$

c) $\cos ^2x-\sin ^2x=\sin 3x+\text{cos}4x;$

d)$\cos 2x-\cos x=2\sin ^2\dfrac{3x}2;$

f) $4\sin 3x+\sin 5x-2\sin x.\cos 2x=0;$

g) $\sin 2x+\sin 4x=\sin 6x;$

h) $\sin 3x+\sin 5x=\sin 4x$(ĐHSP Quy Nhơn, 2002).

h’) $\sin x.\sin 2x=\cos x+\cos 2x;$

i) $\cos x.\cos 5x=\cos 2x.\cos 4x;$

j) $\cos 5x.\sin 4x=\cos 3x.\sin 2x.$

n) $\cos 3x+\cos 2x-\cos x-1=0$ ( D - 2006);

p) $\sin x+\sin 2x+\sin 3x=0$ (ĐHKT TPHCM, 2002).

q) $2\sin ^22x+\sin 7x-1=\sin x.$(B, 2007).

s) $2\sin x+\cos x=\sin 2x+1$ (CĐYT 1, 2006),

t) $3-4\cos ^2x=\sin x(2\sin x+1);$                     

v) $(2\sin x-1)(2\sin 2x+1)=3-4\cos ^2x$;    

Bài 3. Giải các phương trình: (Bằng cách đưa về pt bậc hai theo một hàm số lượng giác)

a) $2\sin ^2x+5\sin x-3=0;$

b) $\cot ^23x-\cot 3x-2=0;$

c) $2\cos 2x+2\cos x-\sqrt{2}=0;$

d) $2\cos ^2x-3\cos x+1=0;$

e) $\cos ^2x+\sin x+1=0;$

f) $\sqrt{3}\tan ^2x-\left({1+\sqrt{3}}\right)\tan x+1=0;$

g) $3\cos ^2x-2\sin x+2=0;$ 

h) $5\sin ^2x+3\cos x+3=0;$

i) $\cos 3x-4\cos 2x+3\cos x-4=0.$ (D, 2002)        

Bài 4. Giải các phương trình:

1) $\cos ^4x+\sin ^4x=\cos 2x$ (CĐBC Hoa Sen, 2006),  ĐS: $x=k\pi .$  

b)$5\tan x-2\cot x-3=0;$ c)$2\tan x+3\cot x=4;$        

e)$\sin ^2x-\cos ^2x=\cos 4x;$

f) $3\tan x+\sqrt{3}\cot x-3-\sqrt{3}=0.$

Bài 5. Giải các phương trình:

a) $2\sin ^2x+3\sqrt{3}\sin x.\cos x-\cos ^2x=4;$

c) $\sin ^2x+\sin 2x-2\cos ^2x=\dfrac12;$

e) $3\cos ^2x-2\sin 2x+\sin ^2x=1;$

Bài  6. Giải các phương trình:

a)  $\sin ^6x+\cos ^6x=4\cos ^22x;$

b) $-\dfrac14+\sin ^2x=\cos ^4x;$

d) $\cot x-\cot 2x=\tan x+1;$  e) $\cos ^2x=3\sin 2x+1;$

Bài 7. Giải các phương trình:

a) $2\cos x-\sin x=2;$      b) $\sin 5x+\cos 5x=-1;$

c) $\left(\sin \dfrac{x}{2}+\cos \dfrac{x}{2}\right)^2+\sqrt{3}\cos x=2$. (D, 2007).

d) $3\sin x-4\cos x=1;$ e)$2\sin 2x+\sqrt{3}\cos 2x=3$;                                  f) $\cos x+\sqrt{3}\sin x=2\cos 2x$;

h) $\sin ^6x+\cos ^6x+\dfrac12\sin 4x=0;$

i) $\sin ^6x+\cos ^6x=\cos 4x.$

j) $\dfrac1{\sin 2x}+\dfrac1{\cos 2x}=\dfrac2{\sin 4x};$

k) $\sin x+\cos x=\dfrac{\cos 2x}{1-\sin 2x};$

l) $4(\sin ^4x+\cos ^4x)+\sqrt{3}\sin 4x=2$

Bài 8. Giải các phương trình:

a) $5\sin 2x+\sin x+\cos x+6=0;$

b) $3(\sin x+\cos x)+2\sin x\cos x+3=0;$             

c) $2\sin 2x-4(\sin x+\cos x)+3=0.$

d) $(1+\sqrt{2})(\sin x+\cos x)-2\sin x\cos x-(1+\sqrt{2})=0.$

e) $\cos x-\sin x-\sin x\cos x+1=0;$

f) $6(\cos x-\sin x)+\sin x\cos x+6=0.$

g) $1+\sin 2x=\sin x-\cos x$(CĐ Hải Quan, 2002),

Bài 9. Giải phương trình:

a) $1-\sin 2x+\sin x-\cos x+2\cos 2x=0;$

b) $1+\sin x+\cos x+\sin 2x+\cos 2x=0.$  ( B, 2005)

c) $\sin x-\dfrac1{\sin x}=\sin ^2x-\dfrac1{{\sin }^2x};$

d) $\cos x.\tan 3x=\sin 5x;$    e) $\cos 3x.\tan 5x=\sin 7x.$

f) $2\tan ^2x+3\tan x+2\cot ^2x+3\cot x+2=0;$

g) $2\tan ^2x-3\tan x+2\cot ^2x+3\cot x-3=0;$

Bài 10. Giải các phương trình: (Dùng công thức hạ bậc nâng cung)

a) $\sin ^2x+\sin ^22x=\sin ^23x;$

b) $\sin ^24x+\sin ^23x=\sin ^22x+\sin ^2x;$

c) $\cos ^2x+\cos ^22x+\cos ^23x+\cos ^24x=2;$

d) $\sin ^2x+\sin ^22x+\sin ^23x=2$; (ĐH SPKT TPHCM  A, 2002)

e) $\sin ^23x-\cos ^24x=\sin ^25x-\cos ^26x.$( B, 2002) 

f) $\sin ^2x=\cos ^22x+\cos ^23x$(ĐH QGHN, D - 98); 

ĐÓN XEM VIDEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT TỪ THẦY NGUYỄN ĐẮC TUẤN NHÉ. 

 

Đăng ký kênh youtube của dayhoctoan nhé